Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1+2 tháng 02/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 2.007.418.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1635 | Anh Nguyễn Văn Tùng, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 500,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1661 | Anh Nguyễn Bá Trung (em ruột anh Việt) khoa Phẫu thuật Lồng ngực, bệnh viện 175, TPHCM. | 1,500,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1691 | Anh Võ Hoàng Linh (con trai bệnh nhân), khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 38,900,000 | Vp Miền Nam | |
các anh chị mồ côi Làng Thiếu niên Thủ Đức | các anh chị mồ côi Làng Thiếu niên Thủ Đức | 34,770,000 | Vp Miền Nam | |
|
| 75,670,000 | Vp Miền Nam Total | |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 256,770,000 | Vp Hà Tĩnh | |
|
| 256,770,000 | Vp Hà Tĩnh Total | |
Mã số 1680 | Chị Nguyễn Thị Tỉnh, thôn Yên Bình, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | 27,670,000 | VP Đà Nẵng | |
Mã số 1684 | Chị Nguyễn Thị Hà, trú thôn Phước Hưng, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 27,125,000 | VP Đà Nẵng | |
Mã số 1689 | ông Trần Văn Sơn (anh rể của ông Tú), K54/14 đường Hải Phòng, TP Đà Nẵng | 89,580,000 | VP Đà Nẵng | |
Mã số 1694 | Anh Đoàn Văn Hải, vợ Trần Thị Viên (làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định). | 212,650,000 | VP Đà Nẵng | |
|
| 357,025,000 | VP Đà Nẵng Total | |
Mã số 1598 | Bà Nguyễn Thị Tắng, ấp An Hoà, xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 2,200,000 | Vp Cần Thơ | |
Mã số 1696 | Ông Nguyễn Tùng Cương, ấp Hòa Thành, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. | 36,330,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 38,530,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số 1631 | Ủng hộ xây phòng học ở điểm trường Nà Cóc, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. | 1,950,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1666 | Bác Lê Thị Nga địa chỉ Khu 5, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 12,150,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1676 | Bệnh nhân Sùng A Sèo, Thôn Kin Sáng Hồ, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. | 36,090,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1686 | Giúp các cháu bị bỏ rơi tại Trung tâm hoạt động Nhân đạo Hải Dương, địa chỉ số 2, Phan Bội Châu, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | 64,790,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1688 | Cô Đinh Thị Thúy Ngân, mẹ em Đinh Nguyên Quân. Địa chỉ tổ 42, phường Nông Trang, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. | 79,800,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1698 | Chị Trương Thị Hạnh, địa chỉ thôn Trường Xuân, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, tp Hà Nội. | 107,850,000 | PV Thế Nam | |
|
| 302,630,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1623 | Anh Châu A Linh (thôn Phình Hồ, xã Tảo Phời, huyện Cam Đường, tỉnh Lào Cai) | 400,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1672 | Chị Trần Thị Hương (xóm 10, thôn Tân Lang, xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, Hà Nam) | 13,600,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1674 | Anh Ngô Trung Sổng (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lí, Hà Nam). | 71,800,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1681 | Chị Lê Thị Nhung và anh Nguyễn Đình Công (Xóm 2 Thanh Sơn, xã Đức Đồng, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) | 48,400,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1683 | Chị Mai Kim Hoa (thôn Hoàng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lí, tỉnh Hà Nam) | 27,320,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1687 | Chị Lăng Thị Văn (Thôn Quảng Liên 2, xã Quảng Lạc, TP Lạng Sơn.) | 210,360,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1695 | Chị Cao Thị Thủy và anh Nguyễn Văn Chung (thôn Văn Lâm 1, xã Liêm Tiết, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 96,050,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1697 | Ông Phạm Mạnh Thắng – Xóm 9 –Thôn Trung Lao- Xã Trung Đông- Huyện Trực Ninh – Tỉnh Nam Định | 93,720,000 | PV Phạm Oanh | |
|
| 561,650,000 | PV Phạm Oanh Total | |
Mã số 1690 | Anh Nguyễn Duy Luân, xóm 7, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 81,290,000 | PV Nguyễn Duy | |
Mã số 1692 | Ông Nguyễn Văn Năm, xóm 5, xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | 70,240,000 | PV Nguyễn Duy | |
|
| 151,530,000 | PV Nguyễn Duy Total | |
Mã số 1685 | Anh Nguyễn Ngọc Hùng, thôn Nhan Biều 1, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 48,970,000 | PV Đăng Đức | |
Mã số 1693 | Ông Lê Văn Thương, tiểu khu 6, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 67,860,000 | PV Đăng Đức | |
|
| 116,830,000 | PV Đăng Đức Total | |
Mã số 1647 | Anh Thân Văn Ba và chị Nguyễn Thị Thỏa (thôn Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) | 3,300,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Mã số 1658 | Chị Đỗ Thị Nhật (xóm Trường Sơn, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, Hòa Bình) | 7,885,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Nguyễn Văn Hiến | Chú Nguyễn Văn Hiến | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân | |
|
| 12,185,000 | Chuyển TK cá nhân Total | |
Mã số 1679 | Anh Ngô Thanh Thủy, ở xóm Yên Hội, xã Đô Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 13,260,000 | Bưu điện | |
Mã số 1677 |
| 10,460,000 | Bưu điện | |
Mã số 1675 | Bà Nguyễn Thị Phượng, ấp 3, xã Tân Lợi Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | 9,910,000 | Bưu điện | |
Mã số 1668 | Anh Lê Phước Hậu, phòng trọ số 2, số nhà 432, khu vực Thạnh Mỹ, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, TP Cần Thơ | 9,650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1678 | Bà Thiều Thị Lựa: Thôn Triệu Tiền, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 8,560,000 | Bưu điện | |
Mã số 1671 | Bà Lang Thị Hiên ở bản Yên Hòa, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 8,490,000 | Bưu điện | |
Mã số 1673 | Ông Trương Hoàng Phúc, ấp 16, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 5,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1670 | Chị Trần Mai Trúc Dung - ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ. | 5,110,000 | Bưu điện | |
Mã số 1639 | Anh Mạc Văn Hưng (thôn Chung, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn) | 4,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1649 | Chị Nguyễn Thị Thủy, ở xóm 5, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. | 3,250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1662 | Chị Trịnh Thị Hải, xóm 2, xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 3,200,000 | Bưu điện | |
| Chị Trương Thị Quỳnh, thôn Đột Tân, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. | 3,150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1656 | Chị Nguyễn Thị Út,xóm 11, xã Tân Hương, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. | 2,700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1643 | Bà Hoàng Thị Hằng (xóm Vườn Thông, xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên) | 2,630,000 | Bưu điện | |
Mã số 1660 | Chị Dương Thị Thủy (tổ dân phố Úc Sơn, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 2,625,000 | Bưu điện | |
Mã số 1655 | Anh Nguyễn Văn Long, số nhà E13/21C, ấp 5 xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM. | 2,350,000 | Bưu điện | |
Mã số 1664 | Chị Nguyễn Thị Xuân Thủy – 241 Nguyễn Trường Tộ, Tân Thiện, thị xã La Gi, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận) | 2,260,000 | Bưu điện | |
Mã số 1624 | Chị Nguyễn Thị Thúy (mẹ 2 bé Duy và Thảo). Địa chỉ : thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội. | 2,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1646 | Chị Hồ Thị Giai (thôn Ruộng, xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị). | 1,950,000 | Bưu điện | |
Mã số 1665 | Anh Trần Viết Chữ – xóm 6, thôn Kênh, xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 1,800,000 | Bưu điện | |
Mã số 1653 | Anh Trương Quang Điểu (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 1,490,000 | Bưu điện | |
Mã số 1303 | Anh Bùi Xuân Quyết, xóm 10, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,403,000 | Bưu điện | |
Mã số 1659 | Chị Nguyễn Thị Hoa (thôn Cẩm Toại Đông, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng | 1,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1669 | Bà Nguyễn Thị Hiển – xóm Trung Nam, xã Quang Thành, Yên Thành, Nghệ An | 1,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1634 | Bác Lê Thị Thư là bà nội cháu Nguyễn Thị Huyền, địa chỉ: Khu 3, xã Lâm Lợi, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. | 1,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1667 | Chị Nguyễn Thanh Hường, Số nhà 264, ấp Xẻo Lá, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 1,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1663 | Em Phan Thị Hồng Thơm - thôn Hợp Phát, xã Đức Giang, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh. | 1,150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1640 | Ông Phạm Ngọc Hiếu, Tổ dân phố 1, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa (ông Hiếu là anh ruột chị Trang, hiện chị Trang được ông Hiếu đưa về nhà mình chăm sóc). | 1,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1657 | Chị Trần Thị Hạnh, ở xóm Phú Tiến, xã Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An. | 1,050,000 | Bưu điện | |
Mã số 1488 | Cụ Lý Thị Ngà, ấp Bửu 1, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1542 | Ông Ngô Văn Dụng, thôn Thái Thạch xã Hùng Sơn, Thanh Miện, Hải Dương. | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1648 | Anh Thái Viết Hảo – xóm Đông Vạn, xã Nghi Vạn, Nghi Lôc, Nghệ An | 1,000,000 | Bưu điện | |
Chùa Vĩnh Phước An - Bạc Liêu | Chùa Vĩnh Phước An - Bạc Liêu | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1617 | Em Nguyễn Cẩm Thu – Khu vực 4, phường Ba Láng- quận Cái Răng | 725,000 | Bưu điện | |
Mã số 1614 | Anh Cao Văn Thoan (bác ruột, người nuôi nấng chị em Hằng): Thôn 7, xã Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1645 | Chị Đậu Thị Hóa, xóm 11, xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. ĐT: 0967.492.204 | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1458 | Anh Võ Thanh Nghiệp, ấp Bửu 1, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 625,000 | Bưu điện | |
Mã số 1482 | Chị Nguyễn Thị Bé Sáu thôn Tân Hiệp, phường Tân Qui Đông, TP. Sa Đéc (tỉnh Đồng Tháp). | 625,000 | Bưu điện | |
Mã số 1566 | ông Nguyễn Văn Oanh - Thôn Thanh Nghĩa, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | 625,000 | Bưu điện | |
Mã số 1596 | Chị Nguyễn Trần Hạ Nguyên, 339/4 đường Tây Thạnh, phường Tân Phú, TPHCM. | 600,000 | Bưu điện | |
| Cụ Hoàng Thị Kỷ: Khu 5, xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1622 | Chị Sầm Thị Hồng (mẹ bé Chiến), xóm Mới, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1575 | Cụ Vũ Thị Vần, Thôn Lý Đông, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1625 | Chị Huỳnh Lệ Thủy, ấp Trung Hưng 3, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1642 | Anh Nguyễn Văn Sỹ, bố của em Nguyễn Thị Diễm, Tiểu khu Bình phúc, Phường Đức Ninh Đông, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình. Số điện thoại: 0988562869. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1539 | bà Lê Thị Phượng (xóm 9, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An) | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1621 | Chị Nguyễn Thị Dung (thôn Phú Đa, xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1652 | Em Trương Hoàng Khang | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1293 | Bà Hồ Thị Trưởng, số nhà 21, tổ 11, ấp Ngã Năm, xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1490 | Cụ Hồ Thị Thuận, ở xóm An Phú, xã Sơn Phú (huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh). | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1491 | Em Nguyễn Thị Bích Phượng (thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1492 | Bà Hồ Thị Tua số nhà 241, ấp 2, xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1576 | Anh Viên Đức Tuấn (thôn Ninh Phú, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1578 | Anh Nguyễn Nhân Sơn – xóm 3, xã Thanh Dương, Thanh Chương, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1603 | Chị Nguyễn Thị Lan - ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1095 | Anh Võ Tá Tính, số nhà 07, ngách 36, ngõ 212, đường Nguyễn Trung Thiên, TP Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1462 | Chị Trần Thị Thương - xóm 5, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1467 | Anh Nguyễn Văn Sỹ: Thôn Kim Lũ 1, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1569 | Ông Phạm Đức Quyến: Thôn Tròn, xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1579 | Chị Đào Thị Hương (xóm Diễn, xã Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1581 | Anh Lê Kỳ Bằng Thôn 4, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1609 | Chị Nguyễn Thị Mẫn – xóm 7, Nghi Vạn, Nghi Lộc, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1616 | Bà Đinh Thị Giêng (bản Suối Quẻ, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1629 | Chị Nguyễn Thị Hồng (mẹ của bé Lê Đình Đồng), thôn Phúc Ấm 1, xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1632 | Bà Nguyễn Thị Nhu (Thôn Gia Bắc, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1637 | Anh Nguyễn Văn Minh: Thôn Cao Cựu, xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1641 | Chị Trần Thị Bé Sáu - ấp 8, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1650 | Chị Ngô Thị Hồng, ở tổ 13, khu vực 3, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên - Huế. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1654 | Em Nguyễn Văn Hinh (thôn Đồng Đoài, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1587 | Bà Lý Thị Cho, Ấp Sơn Ton, xã An Thạnh Nhì, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1091 | Bà Chu Thị Niệm, ở xóm 1, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu, Nghệ An.' | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1092 | Em Nguyễn Như Khải (thôn Cứu Sơn, huyện Đông Cứu, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1093 | Em Tôn Thanh Tâm: Thôn 1, xã Cẩm Thanh, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1324 | Ông Lê Văn Lễ, xã Bảo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1485 | Chị Đoàn Thị Loan và anh Trần Công Lượng (Thôn Thanh Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1486 | Chị Đỗ Thị Thịnh (thôn Tràng An,xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1502 | Chị Võ Thị Nhung, Thôn Bích La Đông, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1515 | Anh Phạm Phụng trú tại số 3 khu vực 9, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1559 | Chị Dương Thị Bính, Ấp Lung Xình, xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1574 | Chị Nguyễn Thị Yến, Xóm 10, xã Viên Thành, Yên Thành, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1599 | anh Đỗ Ngọc Luân (thôn 1, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1600 | Chị Vương Thị Tuyết (mẹ bé Đỗ Kiều Nhung ), Thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1602 | Chị Trần Thị Nhớ, tổ 143, khu vực Nại Hưng 2, Quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1604 | Anh Trịnh Văn Tịnh, khối phố 1, phường An Sơn, Tam Kỳ, Quảng Nam. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1605 | Bà Nguyễn Thị Tuệ ở Xóm 2 B, Nghĩa An, Nghĩa Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1606 | Chị Nguyễn Thị Tiến (tên thường gọi là Hoa) thôn Chợ Mơ, xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì, Hà Nội | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1607 | Chị Nguyễn Thị Truyền, xóm Đồng Hà, Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1608 | Chị Ngô Thị Thu Hồng (mẹ bé Nhi), Đội 2, thôn Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1615 | Chị Trịnh Thị Chúc , địa chỉ: Khu 9, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1619 | Bà Lê Thị Đào (78 tuổi, xóm An Nam, thôn An Thành , xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định). | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1620 | Chị Danh Thị Liên, ấp Xóm Tro 2, xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1626 | Anh Trần Minh Thành, K11 -25 Đỗ Quang, quận Thanh Khê, Đà Nẵng | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1627 | Anh Bùi Văn Tài, thôn Hòa Bình, xã Thạch Thắng, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1628 | Cụ Hồ Thị Diện (mẹ anh Nam) số 11/8 đường Hồ Xuân Hương, phường 14, quận Bình Thạnh, TPHCM. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1630 | Em Triệu Thị Huyền (xóm Khuổi Uốn, xã Sảng Mộc, huyện võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1636 | Chị Vũ Thị Hoài, khu dân cư Lam Sơn, thị trấn Vĩnh Bảo, Hải Phòng. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1638 | Ông Lê Đức Khương: Xóm 2, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1644 | Bà Bùi Thị Liệu – xóm Yên Mỹ, xã Thanh Yên, Thanh Chương, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện | |
Cháu bé không có hậu môn bị cha mẹ bỏ rơi | Trung Tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi và khuyết tật tỉnh Đồng Nai. Số 168 Cách Mạng Tháng Tám, P. Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai (gửi cho cháu bé không có hậu môn bị cha mẹ bỏ rơi) | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 134,598,000 | Bưu điện Total | |
|
| 2,007,418,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn