Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 11/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 916,822,500 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGÀY | DIỄN GIẢI | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 2331 | Anh Nguyễn Châu Phương (cha bé Đức Huy) | 66,800,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2336 | Chị Thạch Thị Canh Nha (mẹ bé Lộc Ninh) | 74,550,000 | Vp Miền Nam |
141,350,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2332 | Chị Nguyễn Thị Huynh (SN 1984), trú tại xóm 3, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 96,820,000 | Vp Hà Tĩnh |
Mã số 2339 | Anh Nguyễn Văn Hương (xóm Trung Thượng, xã Phương Mỹ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 18,300,000 | Vp Hà Tĩnh |
115,120,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2320 | Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt | 126,637,500 | Tòa soạn |
Ngô Anh Thư (Sư phạm Văn K41 Đại học Thủ Đô | Ngô Anh Thư (Sư phạm Văn K41 Đại học Thủ Đô Total | 1,000,000 | Tòa soạn |
127,637,500 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2328 | Em Trịnh Văn Đức (Lớp 10N, trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 29,600,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2330 | Cô Nguyễn Thị Phương (Khu Hòa Bình 2, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 42,000,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2334 | Phòng Công tác xã hội - Bệnh viện Nhi TW | 126,400,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2337 | Anh Phạm Nam Trung (thôn Núi Đá, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 69,600,000 | PV Phạm Oanh |
267,600,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2329 | Chị Trương Thị Danh, xóm Đò, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An. | 35,250,000 | PV Nguyễn Duy |
Mã số 2338 | Bà Phan Thị Hoài, xóm Liên Giang, xã Liên Thành, huyện Yên Thành. | 24,845,000 | PV Nguyễn Duy |
60,095,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2335 | Chị Trương Thị Dương: Thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 27,525,000 | PV Đặng Tài |
27,525,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 2333 | Anh Nguyễn Văn Ngọc – xóm 7, Đông Tây Hồ, xã Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 72,165,000 | Hoàng Lam |
72,165,000 | Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2306 | Chị Nguyễn Thị Xuyên (mẹ của em Nguyễn Thị Phương Linh), thôn Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội. | 700,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2314 | Nguyễn Huyền Trang (số nhà 21, ngõ 390, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội) | 500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2315 | Chị Nguyễn Thị Mai – xóm 6, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 600,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Văn Hiến | Nguyễn Văn Hiến | 3,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn TRọng Thi | Nguyễn TRọng Thi (Sư phạm Toán K41 Đại học Thủ Đô); Total | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
5,800,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2327 | chị Đỗ Thị Phượng (vợ anh Giang), tổ dân phố Thái An, đường Ngô Gia Tự, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 30,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2323 | Ông Lê Văn Tấn (ông nội cháu Yến Nhi), trú thôn Lương Nông Nam, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 15,580,000 | Bưu điện |
Mã số 2319 | Anh Nguyễn Văn Hoàng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An. | 11,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2325 | Chị Cao Thị Hồng Nhung, số nhà 386, khu vực 1, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TP Cần Thơ. | 3,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2311 | Bà Hồ Thị Tâm, thôn Xuân Hòa, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | 3,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2324 | Anh Nguyễn Cảnh Hồng, tổ 54, phường Khuê Mỹ (quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng) | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2326 | Gia đình chị Nguyễn Thị Thành, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2326 | Gia đình anh Nguyễn Đình Du, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2326 | Gia đình anh Đinh Thanh Gia, thôn Lâm Hóa, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa. (Em trai nạn nhân Đinh Văn Thưởng) | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2309 | Chị Trần Thị Hùy (Thôn Giếng, Tân Mỹ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2322 | Chị Nguyễn Thị Mạnh (thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2312 | anh Nguyễn Hữu Thọ | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1203 | Cô Phạm Thị Dung (khu 10, thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh, Hà Nội) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2236 | Em Trần Thị Huyền, SN 1998, trú ở thôn 9, xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2305 | Ông Nguyễn Văn Thịnh (đội 8, thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, Mê Linh, Hà Nội) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2316 | Bà Nguyễn Thị Phước (SN 1969, trú xóm 7, thôn An Hội Nam 1, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2286 | Anh Huỳnh Hồng Phúc : Công ty Thanh Long Đại Lộc (nơi anh Phúc làm thuê) khu phố 6, xã Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2317 | Bà Nguyễn Thị Mới, ngụ ấp Bờ Kinh 2, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2318 | Chị Nguyễn Thị Hòa (thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2237 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ của bé Thái Thị Mỹ) trú tại thôn Thanh Lương, xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2300 | Chị Phan Hồng Cẩm - ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2303 | Chị Trịnh Thị Quý, trú ở thôn 4, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2321 | Anh Nguyễn Đình Thao, tổ dân phố 1, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh: | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1519 | Bà Nguyễn Thị Năm thôn Đồng Nhân, xã Hòa Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu,Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2235 | Chị Trần Thị Thu Thanh (trú kiệt 65/44 đường Phạm Như Xương, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2238 | Anh Đỗ Văn Hoàng (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, Thanh Oai, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2258 | Anh Nguyễn Văn Mười (Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2277 | Anh Phạm Quốc Quân (thôn Tri Lệ, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2310 | Chị Nguyễn Hải Âu - ấp Thới Hiệp B, xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0128 2812 733 | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2232 | Chị Phạm Thị Thảo, trú xóm Khe Lau, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2307 | Chị Đậu Thị Hiền, địa chỉ khu tập thể xí nghiệp 7, ngõ 3, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, TP Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2308 | Bà Nguyễn Thị Nở (mẹ của em Loan, thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1933 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2285 | Anh Nguyễn Văn Hoàng (thôn Quế, Yên Lễ, Nghi Xuân, Thanh Hóa) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2291 | Chị Dương Thị Thu, ngụ ấp Việc Giữa, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2304 | Chị Lê Thị Thanh (thôn 11, xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2230 | Bà Trần Thị Nuôi , thôn Thượng Xá, xã Kim Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2233 | Chị Lê Thị Phương Thảo trú kiệt 10, thôn Cung Lương, xã Thủy Vân, Thị xã Hương Thủy | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2289 | Anh Kiều Văn Ngùng - ấp Phú Mỹ, xã Phú Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2302 | Chị Ninh Thị Nga (xóm Tân Hưng, thôn Cát Đằng, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2290 | Chị Trần Thị Hiền (thôn Chi Long, xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2295 | Em Vi Thị Hòa, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2296 | Anh Trần Đắc Đình, xóm 4, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
99,530,000 | Bưu điện Total | ||
916,822,500 | Grand Total |