Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 11/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 799.746.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1962 | Ông Nguyễn Văn Thuật, khoa Chấn thương Chỉnh hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM hoặc: Thôn 2, xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk | 63,660,000 | VP Miền Nam |
Mã số 1968 | Ông Thạch Văn Quý, khoa Điều trị triệu chứng và Giảm đau, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 3,360,000 | VP Miền Nam |
|
| 67,020,000 | VP Miền Nam Total |
Mã số 1967 | Em Lê Thị Linh, xóm 5, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 22,580,000 | VP Hà Tĩnh |
|
| 22,580,000 | VP Hà Tĩnh Total |
Mã số 1961 | Bà Lê Thị Hòa, thôn 9B, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 58,100,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 58,100,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1960 | Bà Võ Thị Lem – chị ruột chị Võ Thị Vẹn - ngụ ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0121 808 5839 | 52,370,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 67,450,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 119,820,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1952 | Hỗ trợ xây cầu Kênh Gòn, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | 7,226,000 | Tòa soạn |
Mã số SAO | Em Sao bị bệnh tim - Trường hợp em Sao báo Dân trí đã đăng từ rất lâu, hiện tại em đã ổn định cuộc sống. Số tiền bạn đọc giúp em Sao sẽ chuyển vào QNA để giúp các hoàn cảnh khó khăn khác. | 38,150,000 | Tòa soạn |
|
| 45,376,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1955 | Chị Dương Thị Bích ( bà ngoại của bé Võ Thành Minh, 3 tuổi), thôn Tè, xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 7,165,000 | PV Thế Nam |
|
| 7,165,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1958 | Anh Cồ Như Thiết và chị Đỗ Thị Mai Lan (xóm 10, thôn Vân Cù, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 33,000,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1963 | Chị Trần Thị Thanh Tâm (Phòng 802, số nhà 71C, ngõ 236 phố Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội) | 18,540,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1964 | Em Trần Văn Chung và Nguyễn Thị Thanh Hồng (thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 213,530,000 | Pv Phạm Oanh |
|
| 265,070,000 | Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 85,540,000 | PV Đặng Tài |
|
| 85,540,000 | PV Đặng Tài Total |
Mã số 1956 | Em Thào Thị Chú và Sùng A Dúng (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) Số TK : 101010009074137 Vietinbank chi nhánh Hoàng Mai 25 Tân mai quận HM HN - Chủ TK: Sùng A Dúng | 10,415,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 10,415,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1959 | Chị Lê Thị Lân (xóm 6, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | 23,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1957 | Chị Mai Thị Thúy, ở thôn Xuân Lai, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 22,475,000 | Bưu điện |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 17,875,000 | Bưu điện |
Mã số 1954 | Cô Trần Thị Phúc (Mẹ của em Như) – Số 237, tổ 5, thôn Tiến Đạt, xã Quảng Tiến (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 7,615,000 | Bưu điện |
Mã số 1951 | Anh Tô Văn Cung (Đội 7, thôn Trầm Phương, xã Yên Phương, huyện Ý Yến, tỉnh Nam Định) | 5,365,000 | Bưu điện |
Mã số 1945 | Chị Lê Thị Thỏa và anh Dương Đắc Châu (thôn Lam Điền, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 4,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 4,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 3,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1941 | Ông Nguyễn Cảnh Toàn, xóm 10, xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An | 3,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1862 | Chị Phan Thị Lý (thôn 11, xóm Thái Bình, xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1928 | Chị Đoàn Thị Hà, thôn Tân Lập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, Đắk Nông | 2,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1798 | chị Ngô Thị Huyền (Số nhà 20, ngõ 109/30, phường Quan Nhân, Thanh Xuân, Hà Nội) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1865 | Anh Nguyễn Tiến Hưng, thôn Đại Thanh, xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1947 | Phạm Văn Mạnh (bố em Phạm Thị Hồng Ngọc) - xóm Kiên Quyết, thôn La Dương, Dương Nội, Hà Đông. | 1,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1930 | Anh Lê Quý Thích (cha bé Lê Mộng Thùy Dương), địa chỉ: xóm 2, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 1940 | Võ Thị Lương (trú nhà K110/12/10 Phan Thanh, tổ 56, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1949 | Anh Y Trấp Niê (Chồng chị H Biêm Hlong) Buôn Kuốp, xã Dray Sáp, huyện Krông A Na, tỉnh Đắk Lắk | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1933 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 1944 | Ông Vũ Xuân Quý, xóm Chăn Nuôi, khu Vạn Thắng, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 1946 | Chị Cao Thị Hương, thôn Xuân Bắc, xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 1391 | Bác Trần Văn Trường (bố của em Trần Thị Minh Chung), khu B, xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1939 | Anh Y Thép Niê - Trưởng buôn Tri Á (xã Ea Tul, huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 1935 | Anh Trần Viết Sinh, trú tại thôn Tân Lập, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 1950 | Anh Nguyễn Văn Đạm và chị Trương Thị Lê, thôn Nội, xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức thành phố Hà Nội | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 1937 | Chị Trần Thị Anh (tên thường gọi là Ngoãn) đội 7, xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Hưng, Nam Định | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1916 | Anh Ngô Văn Thoại, thôn An Lợi, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1921 | Anh Phan Công Hậu (thôn Xuân Phú, xã Tam Thái, huyện Phú Ninh, Quảng Nam ĐT: 0935230601 | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1932 | Ông Nguyễn Duy Kích và bà Vũ Thị Đường (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 480,000 | Bưu điện |
Mã số 1929 | Bà Phạm Thị Biềm, ấp Giồng Bông, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 1926 | Chị Nguyễn Thị Chuyên: Thôn Đôn Lương, xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1927 | Anh Nguyễn Tiến Nghĩa (thôn 2, xã Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1934 | Anh Vũ Văn Dự (thôn Gia Lạp, xã Văn Cấm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1692 | Ông Nguyễn Văn Năm, xóm 5, xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1918 | Chị Trương Thị Thủy, trú tại Đội 4, thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị - Hiện | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1931 | Chị Bành Thị Linh Hương, trú tại Khu C, Dã Tượng, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1936 | Bà Võ Ngọc Em, tổ 36, ấp 3, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1938 | Chị Phan Thị Huyền, xóm 1, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1948 | Bà Nguyễn Thị Đợi (thôn Phong Lục Nam, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1923 | Chị Vũ Thị Lý (thôn khu 1A, xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1924 | Anh Nguyễn Văn Thọ, (thôn 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1925 | Anh Ngô Viết Linh (trú tổ 85, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 150,000 | Bưu điện |
|
| 118,660,000 | Bưu điện Total |
|
| 799,746,000 | Grand Total |