Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 05 tháng 7/2014
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,104,125,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
Mã số 1488
ļTR style="HEIGHT: 72pt; mso-yfti-irow: 18">Mã số 1452
č č <ŔD style="BORDER-BOTTOM: #4f81bd 1pt solid; BORDER-LEFT: #f0f0f0; PADDING-BOTTOM: 0cm; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 60pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 72pt; BORDER-TOP: #f0f0f0; BORDER-RIGHT: #4f81bd 1pt solid; PADDING-TOP: 0ţm; mso-border-bottom-alt: solid #4F81BD .5pt; mso-border-right-alt: solid #4F81BD .5pt" width=80>Bưu điện
ļTD style="BORDER-BOTTOM: #4f81bd 1pt solid; BORDER-LEFT: #f0f0f0; PADDING-BOTTOM: 0cm; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 60pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 120pt; BORDER-TOP: #f0f0f0; BORDER-RIGHT: #4f81bd 1pt solid; PADDING-TOP:Ġ0cm; mso-border-bottom-alt: solid #4F81BD .5pt; mso-border-right-alt: solid #4F81BD .5pt" width=80>Bưu điện
Mã số 1461
NGƯỜI NHẬN |
ĐỊA CHỈ |
SỐ TIỀN |
CHUYỂN <įTD> | ||||
Mã số 1492 |
Bà Hồ Thị Tua (mẹ bệnh nhân Thanh) số nhà 241, ấp 2, xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
57,525,000 |
VP Miền Nam | ||||
|
|
57,525,000 |
VP Miền Nam Total | ||||
Mã số 1493 |
Bà Trần Thị Sen (mẹ của em Hoàng), ở thôn Liên Tân, xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. |
32,530,000 |
Vp Hà Tĩnh | ||||
|
32,530,000 |
Vp Hà Tĩnh Total | |||||
Mã số ı491 |
Em Nguyễn Thị Bích Phượng (thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi) |
24,440,000 |
VP Đà Nẵng | ||||
|
|
24,440,000 |
VP Đà Nẵng Total | ||||
Mã số 4033 |
Ủng hộ chương trình Ngư dân báŭ biển |
7,000,000 |
Tòa soạn | ||||
|
|
7,000,000 |
Tòa soạn Total | ||||
Mã số 1494 |
Bác Đào Quang Bài (bố của chị Đào ThịĠNhan), Thôn Hồ Liễn, xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. |
Ļ142,660,000 |
PV Thế Nam | ||||
Mã số 1495 |
Chị Đinh Thị Hiên, xóm 8, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An . |
1Ĺ0,600,000 |
PV Thế Nam | ||||
Mã số 1496 |
Chị Bế Thu Thùy (mẹ bé Vàng Minh Châu, hiện cháu bé đang điều trị tại Khoa Hồi sức cấpĠcứu Viện Bỏng Quốc gia, Hà Nội), xã Hồng Quang, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng. |
175,900,000 |
PV Thế Nam | ||||
|
|
509,160,000 |
PV Thế Nam Total | ||||
Mã số 1487 |
Chị Bùi Thị Hưng, xóm 2, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. |
275,100,000 |
PV Nguyễn Duy | ||||
|
|
275,100,000 |
PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 1490 |
Cᷥ Hồ Thị Thuận, ở xóm An Phú, xã Sơn Phú (huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh). |
17,850,000 |
Bưu điện |
Mã số 1489 |
Bà Nguyễn Thị Trung (mẹ em Trần Văn Cường) ở thôn Trung Nam, xã Trung Lễ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. |
23,240,000 |
Bưu điện | ||||
Cụ Lý Thị Ngà, ấp Bửu 1, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
19,650,000 |
Bưu điện | |||||
Mã số 1486 |
Chị Đỗ Thị Thịnh (thôn Tràng An,xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình) |
<įSPAN>18,000,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1485 |
Chị ĐoànĠThị Loan và anh Trần Công Lượng (Thôn Thanh Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương) |
č
13,750,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1462 |
Chị Trần Thị Thương và anh Hà Văn Huy - xóm 5, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An) |
ļSPAN style="mso-spacerun: yes"> 13,130,000 |
Bưu điện | ||||
Ông Tòng Văn Ánh, ngụ tại Bản Hới – Xã Quài TởĠ- Huyện Tuần Giáo – Tỉnh Điện Biên. |
10,470,000 |
Bưu điện | |||||
Mã số 1484 |
Ông Nguyễn Văn Điền, ấp Kinh Gãy, xã Phú Mỹ, huyện Mõ Cày Bắc, tỉnh Bến TŲe. |
10,150,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1457 |
Chị Nguyễn Thị Bình , thôn Trung Thành, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. |
7,300,000ļ/SPAN> |
Bưu điện | ||||
Mã số 1483 |
Chị Phan Thị Liên (tổ 2, thôn Chánh Sơn, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. |
6,650,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1482 |
Chị Nguyễn Thị Bé Sáu thôn Tân Hiệp, phường Tân Qui Đông, TP. Sa Đéc (tỉnh Đồng Tháp). |
6,150,000 |
Bưu điện | ||||
Mǣ số 1477 |
Chị Phan Thị Đào, Khu 6, thôn Hạ Nung, xã Hồng Đà, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Ŕhọ. |
5,350,000 |
Bưu điện | ||||
Mǣ số 1481 |
Chị Trần Thị Hồng, xóm 3 Đá Dựng, Mã Thành, Yên Thành, Nghệ An. |
4,150,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1474 |
Chị Lê Thị Lý, xóm Sơn Bình 1, xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. |
3,900,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1480 |
Anh Phạm Lành, số 7, xóm 1, thôn 6, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. |
3,500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1497 |
Anh Trần Thšnh Chung: tổ 1, KP Hiệp Nhất, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
3,060,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1207 |
Ch᷋ Tạ Thị Nhung và anh Hà Thanh Sơn (Đội 4, thôn Cát Động, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, Hà Nội) |
2,800,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1437 |
Đặng Thị Huế (36 tuổi, trú thôn Giáp Đông, xã Hương Toàn, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế) |
2,250,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1261 |
Em Hà Văn Mơ (xóm Diêu Nọi, xã Tân Minh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình) |
2,000,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1268 |
Chị Lê Thị Trong (thôn Chệch, xã Trùng Khánh, huŹện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) |
2,000,000 | |||||
Mã số 1272 |
Anh Nguyễn Ngọc Thìn: Thôn 1, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hdza, tỉnh Quảng Bình. |
2Ĭ000,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1478 |
Bà Phạm Thị Dần (Thôn Thành Phong, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
2,000,000 <įTD> |
Bưu điện | ||||
Mã số 1468 |
Em Nguyễn Văn Cung - Nhà bà ngoại em Cung: Chung cư Bãi Dâu, số 103 dãy H, khu vực 5, đường Nguyễn Hàm Ninh, phường Phú Hᶭu, TP Huế. |
1,800,000 | |||||
Mã số 1471 |
Anh Trần Như Tỵ (cậu ruột hai cháu Võ Hữu Tài và Võ Hᷯu Đức), xóm 7, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. |
1,800,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1473 |
Chị Nguyễn Thị Khuê, ở thôn 4, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. |
1,600,000ļ/SPAN> |
Bưu điện | ||||
Mã số 1464 |
Anh: Sùng A Dí, thôn 5, xã Đắk R’măng, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông |
1,500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1472 |
AnhVi Văn Phúc, chị Thiều Thị Vinh: Thôn Tân Vinh, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. |
1,500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1441 |
Chị Nguyễn Thị An, ở Thôn 5, xã Thạch Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. |
1,100,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1466 |
Bác Hoàng Trọng Tiến (bố của bệnh nhân Hoàng Trọng Tiện), Thôn Tám Ba, xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
1,000,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1479 |
Bà Lê Thị Lệ - ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. |
1,000,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1475 |
Anh Trần Văn Y, ngụ ấp 1, xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau) |
850,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1467 |
Anh Nguyễn Văn Sỹ: Thôn Kim Lũ 1, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. |
600,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1476 |
Chị Mai Ánh Hồng, thôn 6, khu 3, xã Ia Băng, huyện Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai. |
600,000 |
Bưu điện | ||||
Ông Nguyễn Văn Trọng và bà Nguyễn Thị Bé ( Thôn 6, xã Song Phương, huyện Hoài Đức, Hà Nội) |
520,000 |
Bưu điện | |||||
Mã số 1299 |
Anh Ngô Văn Thái (xóm Rừng Chùa, xã Phúc Trìu, TP. Thái Nguyên) |
500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1355 |
Anh Phạm Văn Túy (bố Nam) ở xóm 3, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. |
500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1448 |
Chị Lê Thị Mỹ - xóm 9, xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1458 |
Anh Võ Thanh Nghiệp, ấp Bửu 1, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
Ċ 500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1Ĵ70 |
Anh Đỗ Thanh Rỡ (chồng chị Kim Mỹ) số nhà 104, ấp 7, xã Tân Ân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. |
500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1463 |
Chị Mai Lệ Huyền, tổ 6D, Thành Vinh 6, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng. |
400,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1454 |
Chị Nguyễn Thị Mén, Ấp Trung Sơn, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
300,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1460 |
Bà Huỳnh Thị Dưa, thôn 10, xóm Cống, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
300,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1362 |
Chị Đinh Thị Thoa (mẹ em Lê Bảo Ngọc) - xóm 7, xã Hương Lâm, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. |
200,000 |
Bưu điện<įP> | ||||
Mã số 1364 |
Bà Hỏa Thị Châm: Thôn Thái Hòa, xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. |
200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã ųố 1405 |
Anh Đoàn Kiên, thôn Rào Thượng, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. |
200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1415 |
Chị Bùi Thị Thoan hoặc anh Nguyễn Văn Quý, thôn Thanh Xá xã Lê Hồng huyện Thanh Miện tỉnh Hᶣi Dương. |
Ļ 200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1354 |
Cháu Vân Thị Hoài Nhi (8 tuổi, xóm 5, xã Nghi Tiến, huyện Nghi Lộc, Nghệ An) |
150,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1384 |
Chị Thạch Thị Thanh hoặc anh Nguyễn Hoàng Vũ, Ấp Chùa Phật, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. |
150,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1456 |
Chị Nguyễn Thị Tâm: ở trọ tại số 2/20 Lý Thường Kiệt, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉŮh Bình Dương (gần ngã tư Đường Mồi). |
Ļ 100,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1465 |
Bà Nguyễn Thị Nến ở thôn Lê Lợi, xã Hiệp Hòa, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng. |
150,000 |
Bưu điện | ||||
ļSPAN style="FONT-FAMILY: 'Arial','sans-serif'; COLOR: black; FONT-SIZE: 9pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'">Mã số 1469 |
Bà Bành Thị Vân, ấp Tam Hưng, xã VĩnŨ Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
150,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1403 |
Anh Ngô Văn Hiển, đội 1, thôn Ŗĩnh Hòa, xã Ân Đức, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định). ĐT: 01629 828 067 |
150,000 |
Bưu điện | ||||
|
|
198,370,000 |
Bưu điện Total<ů:p> | ||||
|
1,104,125,000 |
Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay ţác hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt ţác gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanši@dantri.com.vn