Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 04 tháng 6/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 808.220.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1828 | Ông Nguyễn Xuân Tuấn (bố bệnh nhân Nguyễn Xuân Tiến) khoa Huyết học, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 62,960,000 | Vp Miền nam | |
|
| 62,960,000 | Vp Miền nam Total | |
Mã số 1826 | Anh Hồ Văn Chiến (cha cháu Hồ Văn Ánh) – Phòng cấp cứu (Khoa Bỏng, Trung tâm Chấn thương Chỉnh hình và phẫu thuật tạo hình – Bệnh viện Trung ương Huế) | 44,770,000 | Vp Đà Nẵng | |
|
| 44,770,000 | Vp Đà Nẵng Total | |
Mã số 1824 | Ông Nguyễn Hồng Quân – ngụ tổ 14, khu phố Lò Bom, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. | 143,380,000 | Vp Cần Thơ | |
Mã số 1825 | Bà Nguyễn Thị Bé Năm, ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 50,420,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 193,800,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số 1823 | Chị Kiều Thị Minh và anh Tạ Xuân Khương, địa chỉ Cụm 6, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội hoặc giúp đỡ trực tiếp tại Khoa Hồi sức cấp cứu, Viên bỏng Quốc gia, Hà Nội. | 96,530,000 | Pv Thế Nam | |
Mã số 1829 | Chị Lê Thị Tuyến, mẹ bé Lê Anh Thư. Địa chỉ: Thôn Hồng Phong, xã Triêu Dương, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 75,080,000 | Pv Thế Nam | |
|
| 171,610,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1795 | Chị Nguyễn Thị Duyên (Xóm 11, xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 10,300,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1817 | Bà Nguyễn Thị Kiệm (Tổ dân phố số 15, phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên) | 8,350,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1821 | Chị Trần Thị Hoàn (thôn Tân Thắng, xã Kỳ Ninh, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh) | 12,300,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1827 | Bà Lê Thị Miến (thôn Thượng Khuông, xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 117,800,000 | PV Phạm Oanh | |
|
| 148,750,000 | PV Phạm Oanh Total | |
Mã số 1796 | Chị Dư Thị Quỳnh Anh , thôn 7, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, Đắk Lắk | 1,900,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Mã số 1808 | Chị Nguyễn Thị Trâm Anh, mẹ của bé Nguyễn Bá Đại Thiên, (xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An) | 4,700,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Mã số 1830 | Bà Nguyễn Thị Thanh Hải (bà nội cháu Nhật), xóm 3, xã Nghi Liên, Tp Vinh, Nghệ An | 27,980,000 | Chuyển TK cá nhân | |
|
| 34,580,000 | Chuyển TK cá nhân Total | |
Mã số 1798 | chị Ngô Thị Huyền (Số nhà 20, ngõ 109/30, phường Quan Nhân, Thanh Xuân, Hà Nội) | 23,400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1822 | Chị Tạ Thị Hải – xóm 9, xã Nghi Công Bắc, Nghi Lộc, Nghệ An | 16,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1793 | Anh Thái Huy Tam, | 11,800,000 | Bưu điện | |
Mã số 1818 | Ông Hà Văn Lâm, ấp Phụng An, xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. | 11,630,000 | Bưu điện | |
Mã số 1820 | Bà Phạm Thị Thìn (Số 120/43 Y Wang, P. Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 10,555,000 | Bưu điện | |
Mã số 1797 | Chị Võ Thị Nhung, thôn Hà Trai, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh | 10,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1787 | Bà Nguyễn Thị Thu Trang, ấp Phú Thới, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 10,400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1791 | Chị Phùng Thị Loan (thôn Kiều Đông, xã Hồng Thái, huyện An Dương, tỉnh Hải Phòng) | 10,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1816 | Ông Thái Văn Minh, ngụ ấp An Lợi, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 5,740,000 | Bưu điện | |
Mã số 1814 | Anh Nguyễn Văn Hai hoặc chị Nguyễn Thị Đậm, ấp Đông Hưng, xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, An Giang. | 5,550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1811 | Bà Kim Thị Phượng, Ấp 2, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 4,550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1813 | Anh Lê Ngọc Quý và chị Bùi Thị Chẹo (thôn Trung Thành, xã Yên Lễ, huyện Như Xuân, Thanh Hóa) | 4,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1812 | Cô Nguyễn Thị Thắng mẹ em Ngọc, địa chỉ: số nhà 25, ngõ 108, đường Nghi Tàm, quận Tây Hồ, Hà Nội. | 3,550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1805 | Chị Lê Trúc Linh (mẹ bé Kim Trung Tín), ấp Bích Trì, xã Hòa Thuận, huyện Chậu Thành, tỉnh Trà Vinh. | 3,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1819 | Chị Phùng Thị Thìn, mẹ bé Nguyễn Thị Trúc Trinh, Thôn Tây, xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | 2,050,000 | Bưu điện | |
Mã số 1807 | Chị Trần Thị Xuân (Xóm đạc 9, cụm 5, xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 1,650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1815 | Anh Hà Phước Lập (khối Ngọc Tứ, phường Điện An, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 1,600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1803 | Bà Phạm Hồng Thoa, ấp Trung Điền, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 1,600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1799 | Em Hán Văn Luận, | 1,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1810 | Chị Lê Thị Huấn – thôn Nhân Phúc, xã Hoằng Đạo, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 1,400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1495 | Chị Đinh Thị Hiên, xóm 8, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An . | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1785 | Bà Nguyễn Thị Hường, xóm 2, xã Nam Lộc, Nam Đàn, Nghệ An. (nhờ chuyển đến ông Kính) | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1789 | Chị Đào Thị Vải(thôn Hòa Ngãi, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1800 | AnhTrương Văn Thứ (cậu ruột cháu Trương Văn Thành): Thôn Vệ 1, xã Định Hưng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1487 | Chị Bùi Thị Hưng, xóm 2, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1770 | Gia đình cháu K’Sơn | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1802 | Bà Đoàn Thị Ngọc (bà nội của 3 em Đức,Tín, Minh) ở thôn 2, xã Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1806 | Anh Hà Văn Giang – bản Bắc Sơn, xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện | |
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật TP. Hà Nội (Chúc Sơn - Chương Mỹ -HN) | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật TP. Hà Nội (Chúc Sơn - Chương Mỹ -HN) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1773 | Chị Nguyễn Thị Dung (ở khối 1, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định). | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1804 | Anh Nguyễn Thanh Nha (xóm 12, xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1809 | Bà Nguyễn Thị Diệp, ấp Cồn Phụng, xã Long Hà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1730 | Anh Mạc Văn Hưng (thôn Chung, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1756 | Anh Hoàng Văn Én(Thôn Nà Ca, xã Xuân Long, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1767 | Anh Cụt Văn Thượng, bản Xốp Phe, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn, Nghệ An hoặc | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1731 | Chị Nguyễn Thị Quyến (xóm 3, xã Long Thành, Yên Thành, Nghệ An) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1734 | Anh Nguyễn Bảo Hiền (bố cháu Nguyễn Bảo Hậu, thôn 6, xã Tiên Ngọc, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1737 | Bà Nguyễn Thị Thanh (bà nội bé Ngân), địa chỉ Khu 5, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1775 | Anh Nguyễn Như Hạnh, trú tổ Kinh Nam, thôn An Trung, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1778 | Ông Nguyễn Văn Quang | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1790 | Ông Nguyễn Văn Xuyết (anh ruột ông Phôi) đội 5, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1777 | Bà Cà Thị Hinh, Bản Bông, xã Quài Tở, huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1718 | Cụ Nguyễn Thị Ngư, xóm 2, thôn Phú La, xã Đô Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | 125,000 | Bưu điện | |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1582 | Nguyễn Thị Huệ thôn Tỉnh Cách - xã Cẩm Đông- huyện Cẩm Giàng- tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1590 | Chị Bùi Thị Lý (đội 7, thôn Minh Sơn, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1594 | Chị Trần Thị Duyên (xóm 7, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1656 | Chị Nguyễn Thị Út,xóm 11, xã Tân Hương, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1704 | Chị Hoàng Thị Yên, thôn Đông Lao, Đông La, Hà Đông, Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1715 | Anh Võ Cúc, thôn Phong Ngũ Tây, xã Điện Thắng Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1742 | Anh Nguyễn Văn Sơn(thôn Văn La, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1751 | Em Nguyễn Trung Nhật, số nhà 33, đường Văn Đông, khối Văn Trung, phường Hưng Dũng, TP.Vinh, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1752 | Chị Nguyễn Thị Thu Sương, quê ở xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1759 | Chị Nguyễn Thị Thắng, xóm 10, Bắc Lâm, xã Diễn Lâm huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1783 | Chị Tăng Thị Ly (thôn Bá Đoạt, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1794 | Chị Nguyễn Thị Cam, thôn Hậu, xã Liên Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1801 | Anh Bùi Văn Thanh, bố của em Bùi Tuấn Anh, ở phường An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1757 | Chị Lại Thị Bay, địa chỉ thôn 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1780 | Chị Trần Thị Lượm, khóm Đầu Lộ, phường Nhà Mát, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 151,750,000 | Bưu điện Total | |
|
| 808,220,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn