Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 03 tháng 8/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 934.927.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
---|---|---|---|
Mã số 1882 | Chị Nguyễn Thị Kim Tha (trọ tại nhà ông Trần Hồng Kim, số 148 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương) | 32,260,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1887 | Bà Trần Thị Tình (mẹ bệnh nhân Hoài Thu) khoa Hồi sức Cấp cứu, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 31,865,000 | Vp Miền Nam |
|
| 64,125,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 1880 | Chị Hoàng Thị Phi Nga, hoặc cháu Đỗ Việt Hùng, xóm Trung Tân, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 94,740,000 | Vp Hà Tĩnh |
Mã số 1886 | Chị Đặng Thị Hồng ( vợ anh Thường). Xóm Nam Tân Dân – xã Tùng Lộc- huyện Can Lộc- tỉnh Hà Tĩnh. | 61,370,000 | Vp Hà Tĩnh |
|
| 156,110,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 1881 | Chị Pơ Loong Ngọc (trú thôn Cần Đôn, xã Chà Vàl, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam). | 54,470,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 54,470,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1598 | Bà Nguyễn Thị Tắng, ấp An Hoà, xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 1,000,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 1889 | Anh Thạch Phước, ngụ ấp Đông Thắng, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. | 4,565,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 5,565,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1870 | Ủng hộ đồng bào các tỉnh phía Bắc bị thiệt hại do mưa lũ gây ra | 8,800,000 | Tòa soạn |
|
| 8,800,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1847 | Chị Đinh Thị Hồng (Địa chỉ nhà trọ tại: Số nhà 10, xóm 3, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội) | 3,100,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1861 | Anh Nguyễn Xuân Hoa đội 4, xóm Lựa, thôn Bạch Lao, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Hà Nội. Hiện chị Huệ đang được điều trị tại khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Bach Mai, Hà Nội. | 1,000,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồng và bác Trần Thị Thinh (ông bà ngoại cháu Hùng Cường) thôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 14,500,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1871 | Anh Chu Văn Lập, bố bé Chu Thị Kim Liên, địa chỉ xóm Chùa Ốc Nhiêu, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Hiện bé Liên đang được điều trị tại khoa Hồi sức tích cực- bệnh viện Bạch Mai, Hà Nội. | 7,600,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1874 | Chị Dương Thị Mạ (xóm Lũng Đẩy, xã Đa Thông, huyện Thông Nông, Cao Bằng) | 6,250,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1876 | Anh Nguyễn Văn Thuận (thôn Đồng Hàn, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình ) | 21,700,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1879 | Trần Thị Thùy Linh (thôn Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang) | 26,640,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1883 | Anh Lù Văn Sơn và chị Lù Già Rúm (thôn Tả Chải, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang) | 121,800,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 150,000,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 352,590,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1884 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú xóm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 189,600,000 | Pv Nguyễn Duy |
|
| 189,600,000 | Pv Nguyễn Duy Total |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 12,020,000 | Bưu điện |
Mã số 1858 | Bác Phạm Thị Suy (xóm 1, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 2,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1862 | Chị Phan Thị Lý thôn 11, xóm Thái Bình, xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1872 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm Quang Trung, xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 11,600,000 | Bưu điện |
Mã số 1877 | Anh Lê Văn Thang, ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 10,630,000 | Bưu điện |
Mã số 1875 | Chị Võ Thùy Lệ Trinh (trú tại thôn Tân Khánh, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 9,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1860 | Ông Nguyễn Văn Hoàn (bác ruột 3 chị em Nguyễn Thị Thanh): thôn Gia Tịnh, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 8,067,000 | Bưu điện |
Mã số 1859 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 6,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1865 | Anh Nguyễn Tiến Hưng, thôn Đại Thanh, xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. | 5,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1846 | Cụ Đinh Nho Mẫu, xóm 4, xã Hương Lâm, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 5,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1863 | Chị Chu Thị Hà xóm 4, xã Diễn Đồng, Diễn Châu, Nghệ An | 4,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1873 | Chị Nguyễn Thị Hân ở thôn Tân Hưng, xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 4,350,000 | Bưu điện |
Mã số 1866 | Bà Nguyễn Thị Bình, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1867 | Ông Phạm Văn Út Anh, ấp Phú Thành, xã Phú Vang, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1852 | Bà Đặng Thị Trúc Phương, ấp An Quí, xã An Hòa Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1868 | Bà Trần Thị Tuyết Mai (ở thôn Đại Lễ, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định). | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1817 | Bà Nguyễn Thị Kiệm (Tổ dân phố số 15, phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên) | 1,000,000 | Bưu điện |
Chùa Vĩnh Phước An - Bạc Liêu | Chùa Vĩnh Phước An - Bạc Liêu | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1850 | Anh Nguyễn Văn Tùng (thôn Văn Phạm - xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài- Tỉnh Bắc Ninh) | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 1864 | Cô Nguyễn Thị Tuyết Huệ (ấp 2, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TPHCM) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 500,000 | Bưu điện |
Mã số Ông Côn Thu | Ông Côn Thu (sinh năm 1958) người dân tộc Vân Kiều - xã Ango, huyện Đkrông, Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1825 | Bà Nguyễn Thị Bé Năm, ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1857 | Anh Rơ Mah Guik, thôn Kom Yố, xã Ia Chía, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1807 | Chị Trần Thị Xuân (Xóm đạc 9, cụm 5, xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1809 | Bà Nguyễn Thị Diệp, ấp Cồn Phụng, xã Long Hà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1841 | Chị Nhữ Thị Khoa, địa chỉ: số nhà 6, ngõ 102 phố Kim Ngưu, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1853 | Em Lê Thị Mỹ Linh (xóm đò, thôn An Tiêm, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1856 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ bé Hồng Hoa), thôn Chúc, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1496 | Chị Bế Thu Thùy, xã Hồng Quang, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1674 | Anh Ngô Trung Sổng (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lí, Hà Nam). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1811 | Bà Kim Thị Phượng, Ấp 2, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1829 | Chị Lê Thị Tuyến, Địa chỉ: Thôn Hồng Phong, xã Triêu Dương, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1831 | Ông Nguyễn Văn Bé Hai, ngụ ấp Rạch Rô 3, xã Nhị Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh; điện thoại: 0985.643.353 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1842 | Chị Hà Thị Thoa: Bản Khằm, xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số HOANG THI MU | Hoàng A Páo - thôn Nà Ca, thị trấn Pác Miầu) - điện thoại: 0986535722 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1843 | Chị Đinh Thị Như Trang (Số nhà 37/4, thôn 9, xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1299 | Anh Ngô Văn Thái (xóm Rừng Chùa, xã Phúc Trìu, TP. Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1627 | Anh Bùi Văn Tài, thôn Hòa Bình, xã Thạch Thắng, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1638 | Ông Lê Đức Khương: Xóm 2, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1647 | Anh Thân Văn Ba (thôn Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1687 | Chị Lăng Thị Văn (Thôn Quảng Liên 2, xã Quảng Lạc, TP Lạng Sơn.) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1730 | Anh Mạc Văn Hưng (thôn Chung, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1737 | Bà Nguyễn Thị Thanh (bà nội bé Ngân), địa chỉ Khu 5, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1779 | Anh Nguyễn Văn Thật và chị Phạm Thị Huệ (Đội 10, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1836 | Anh Thạo A Dì (Bản Cô Nhe, xã Tả Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên) | 100,000 | Bưu điện |
|
| 103,667,000 | Bưu điện Total |
|
| 934,927,000 | Grand Total |