Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 03 tháng 10/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 481.000.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1949 | Anh Y Trấp Niê (Chồng chị H Biêm Hlong), khoa Hồi sức Phẫu thuật Tim, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 42,790,000 | VP Miền Nam |
|
| 42,790,000 | VP Miền Nam Total |
Mã số 1948 | Bà Nguyễn Thị Đợi (thôn Phong Lục Nam, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 33,970,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 33,970,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1952 | Hỗ trợ xây cầu Kênh Gòn, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | 17,340,000 | Tòa soạn |
|
| 17,340,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1950 | Anh Nguyễn Văn Đạm và chị Trương Thị Lê, thôn Nội, xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức thành phố Hà Nội | 43,320,000 | PV Trọng Trinh |
|
| 43,320,000 | PV Trọng Trinh Total |
Mã số 1944 | Ông Vũ Xuân Quý, xóm Chăn Nuôi, khu Vạn Thắng, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 23,770,000 | PV Thế Nam |
|
| 23,770,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 22,130,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1945 | Chị Lê Thị Thỏa và anh Dương Đắc Châu (thôn Lam Điền, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 22,500,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1951 | Anh Tô Văn Cung (Đội 7, thôn Trầm Phương, xã Yên Phương, huyện Ý Yến, tỉnh Nam Định) | 87,040,000 | Pv Phạm Oanh |
|
| 131,670,000 | Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 1946 | Chị Cao Thị Hương, thôn Xuân Bắc, xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 55,000,000 | Pv Nguyễn Duy |
|
| 55,000,000 | Pv Nguyễn Duy Total |
Mã số 1947 | Em Phạm Thị Hồng Ngọc - hiện đang nằm điều trị tại khoa Thận Lọc máu, tầng 3, nhà D, BV Việt Đức Hà Nội. | 25,200,000 | PV Hồng Hải |
|
| 25,200,000 | PV Hồng Hải Total |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 4,500,000 | PV Hoàng Lam |
|
| 4,500,000 | PV Hoàng Lam Total |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 20,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1941 | Ông Nguyễn Cảnh Toàn, xóm 10, xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An | 10,475,000 | Bưu điện |
Mã số 1935 | Anh Trần Viết Sinh, trú tại thôn Tân Lập, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 8,125,000 | Bưu điện |
Mã số 1934 | Anh Vũ Văn Dự (thôn Gia Lạp, xã Văn Cấm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 7,725,000 | Bưu điện |
Mã số 1933 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 7,325,000 | Bưu điện |
Mã số 1939 | Anh Y Thép Niê - Trưởng buôn Tri Á (xã Ea Tul, huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 6,355,000 | Bưu điện |
Mã số 1936 | Bà Võ Ngọc Em, tổ 36, ấp 3, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | 5,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1940 | Võ Thị Lương (trú nhà K110/12/10 Phan Thanh, tổ 56, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 5,055,000 | Bưu điện |
Mã số 1930 | Anh Lê Quý Thích (cha bé Lê Mộng Thùy Dương), địa chỉ: xóm 2, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 3,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1901 | Bà Quách Thị Lan, ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 3,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1937 | Chị Trần Thị Anh (tên thường gọi là Ngoãn) đội 7, xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Hưng, Nam Định | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1864 | Cô Nguyễn Thị Tuyết Huệ (ấp 2, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TPHCM) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1919 | Chị Đinh Thị Thanh Huyền , xóm Bắc Lĩnh, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1938 | Chị Phan Thị Huyền, xóm 1, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 1,655,000 | Bưu điện |
Mã số 1931 | Chị Bành Thị Linh Hương, trú tại Khu C, Dã Tượng, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1932 | Ông Nguyễn Duy Kích và bà Vũ Thị Đường (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1920 | Bác Trịnh Bá Tuất (xóm 11, xã Sủ Ngòi, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình) | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1923 | Chị Vũ Thị Lý (thôn khu 1A, xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1926 | Chị Nguyễn Thị Chuyên: Thôn Đôn Lương, xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1928 | Chị Đoàn Thị Hà, thôn Tân Lập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, Đắk Nông | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1929 | Bà Phạm Thị Biềm, ấp Giồng Bông, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1851 | Cô Tô Thị Lan (số 25, hẻm 1, đường Liên Xã, ấp Tam Hạp, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1868 | Bà Trần Thị Tuyết Mai (ở thôn Đại Lễ, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định). | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1879 | Trần Thị Thùy Linh (thôn Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1907 | Anh Nguyễn Mạnh Quang (là cậu ruột của bé Hương Quỳnh), Tổ 2, phố Phúc Yên, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1910 | Anh Hà Huy Anh (bố em Hà Thị Thu Thủy), thôn 9, xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên , tỉnh Hà Tĩnh. | 425,000 | Bưu điện |
Mã số 1914 | Anh Bàn Văn Vinh (Bản Sì Lỳ, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1918 | Chị Trương Thị Thủy, trú tại Đội 4, thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị - Hiện | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1891 |
| 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1927 | Anh Nguyễn Tiến Nghĩa (thôn 2, xã Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1880 | Chị Hoàng Thị Phi Nga, hoặc cháu Đỗ Việt Hùng, xóm Trung Tân, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1916 | Anh Ngô Văn Thoại, thôn An Lợi, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1922 | Anh Lê Huy Soạn ở xóm Bá, thôn Mạc Hạ, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1842 | Chị Hà Thị Thoa: Bản Khằm, xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1843 | Chị Đinh Thị Như Trang (Số nhà 37/4, thôn 9, xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1844 | Cô Đinh Thị HạnhTrường Tiểu học Lê Lợi, xã Ea Siên, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1845 | Ông Phan Minh Phụng, thôn Ya Lâm, thị trấn Ya Ly, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1846 | Cụ Đinh Nho Mẫu, xóm 4, xã Hương Lâm, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1847 | Chị Đinh Thị Hồng (Địa chỉ nhà trọ tại: Số nhà 10, xóm 3, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1848 | Cô Trần Thị Thanh (thôn Lũy, xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1849 | Anh Hồ Văn Quý (bố cháu Hân), bản Ba De, xã Linh Thượng, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1850 | Anh Nguyễn Văn Tùng(thôn Văn Phạm - xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài- Tỉnh Bắc Ninh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1852 | Bà Đặng Thị Trúc Phương, ấp An Quí, xã An Hòa Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1853 | Em Lê Thị Mỹ Linh (xóm đò, thôn An Tiêm, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1855 | Bà Trần Thị Ngôn, Ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1856 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ bé Hồng Hoa), thôn Chúc, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1857 | Anh Rơ Mah Guik, thôn Kom Yố, xã Ia Chía, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1858 | Bác Phạm Thị Suy (xóm 1, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1859 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1860 | Ông Nguyễn Văn Hoàn (bác ruột 3 chị em Nguyễn Thị Thanh): thôn Gia Tịnh, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1861 | Anh Nguyễn Xuân Hoa đội 4, xóm Lựa, thôn Bạch Lao, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1862 | Chị Phan Thị Lý và cụ Nguyễn Thị Khuy (thôn 11, xóm Thái Bình, xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1863 | Chị Chu Thị Hà xóm 4, xã Diễn Đồng, Diễn Châu, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1865 | Anh Nguyễn Tiến Hưng, thôn Đại Thanh, xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1866 | Bà Nguyễn Thị Bình, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1867 | Ông Phạm Văn Út Anh, ấp Phú Thành, xã Phú Vang, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồng thôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1871 | Anh Chu Văn Lập, bố bé Chu Thị Kim Liên, địa chỉ xóm Chùa Ốc Nhiêu, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1872 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm Quang Trung, xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1873 | Chị Nguyễn Thị Hân ở thôn Tân Hưng, xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1874 | Chị Dương Thị Mạ (xóm Lũng Đẩy, xã Đa Thông, huyện Thông Nông, Cao Bằng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1875 | Chị Võ Thùy Lệ Trinh (trú tại thôn Tân Khánh, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1876 | Anh Nguyễn Văn Thuận (thôn Đồng Hàn, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình ) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1877 | Anh Lê Văn Thang, ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1881 | Chị Pơ Loong Ngọc (trú thôn Cần Đôn, xã Chà Vàl, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1882 | Chị Nguyễn Thị Kim Tha (trọ tại nhà ông Trần Hồng Kim, số 148 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1883 | Anh Lù Văn Sơn (thôn Tả Chải, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1884 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú xóm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1886 | Chị Đặng Thị Hồng ( vợ anh Thường). Xóm Nam Tân Dân – xã Tùng Lộc- huyện Can Lộc- tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1887 | Bà Trần Thị Tình | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1889 | Anh Thạch Phước, ngụ ấp Đông Thắng, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1890 | Chị Dương Thị Huệ (nhà 102, khu chung cư cho phụ nữ đơn thân, đường Phùng Hưng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1892 | Chị Trần Thị Thắm, xóm Song Giang, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1893 | Anh Lê Văn Toàn, xóm 6, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1894 | Anh Ninh Văn Thương (xóm 19, thôn An Trung, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1924 | Anh Nguyễn Văn Thọ, (thôn 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
|
| 103,440,000 | Bưu điện Total |
|
| 481,000,000 | Grand Total |