Đọ cấu hình iPhone X, 8 và 8 Plus với loạt smartphone cấp trên thị trường
(Dân trí) - Bộ 3 iPhone X, 8 và 8 Plus được Apple trang bị bộ vi xử lý A11 Bionic mới nhất do Apple phát triển mà hãng tự tin tuyên bố là vi xử lý di động mạnh mẽ nhất hiện nay. Vậy Cấu hình chi tiết của bộ 3 iPhone này so với những smartphone cao cấp hiện có trên thị trường như thế nào? Cùng so sánh qua bài viết dưới đây.
iPhone X | iPhone 8 Plus | Galaxy Note8 | LG V30 | |
Kích cỡ màn hình | 5,8-inch | 5,5-inch | 6,3-inch | 6-inch |
Độ phân giải | 2436x1125 | 1920x1080 | 2960x1440 | 2880x1440 |
Mật độ điểm ảnh | 458ppi | 401ppi | 521ppi | 537ppi |
Công nghệ màn hình | OLED | IPS LCD | SuperAMOLED | OLED |
Thiết kế vỏ | Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực | Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực | Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực | Nguyên khối, mặt lưng bằng kim loại |
Khối lượng | 174g | 202g | 195g | 158g |
Độ dày | 7,7mm | 7,5mm | 8,6mm | 7,4mm |
Vi xử lý | Apple A11 Bionic, 6 lõi | Apple A11 Bionic, 6 lõi | Snapdragon 835 8 lõi (4x2.35GHz + 4x1.7GHz) hoặc Exynos 8895 8 lõi (4x2.35GHz + 4x1.9GHz) | Snapdragon 835 8 lõi (4x2.45GHz + 4x1.9GHz) |
Dung lượng RAM | Chưa rõ (có thể 3GB) | Chưa rõ (có thể 3GB) | 6GB, chuẩn DDR4 | 4GB |
Ổ cứng lưu trữ | 64/256GB | 64/256GB | 64/128/256GB | 64/128GB |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Không | Không | Có | Có |
Camera sau | Camera kép 12 megapixel, chống rung quang học, zoom quang học | Camera kép 12 megapixel, chống rung quang học, zoom quang học | Camera kép 12 megapixel, chống rung quang học, zoom quang học | Camera kép gồm 1 camera 16 megapixel (chống rung quang học) và 1 camera 13 megapixel |
Camera trước | Hệ thống camera TrueDepth, 7 megapixel | 7 megapixel | 8 megapixel | 5 megapixel |
Cổng kết nối | Lightning | Lightning | USB Type-C | USB Type-C |
Dung lượng pin | Chưa rõ, đàm thoại 21 giờ, xem video 12 giờ | Chưa rõ, đàm thoại 14 giờ, xem video 13 giờ | 3300mAh | 3300mAh |
Hệ điều hành | iOS 11 | iOS 11 | Android 7.1 Nougat | Android 7.1 Nougat |
Giá bán | 999USD phiên bản 64GB và 1149USD cho phiên bản 256GB | 799USD cho phiên bản 64GB và 949US cho phiên bản 256GB | Dự kiến 22,9 triệu đồng tại Việt Nam | Chưa công bố |
Chống nước | Có, IP67 | Có, IP67 | Có, IP68 | Có, IP68 |
Tính năng nổi bật | Mở khóa gương mặt FaceID, chống rung quang học cả 2 camera | Cảm biến vân tay TouchID, chống rung quang học cả 2 camera | Màn hình vô cực, camera kép hỗ trợ chống rung quang học cả 2 ống kính. | Màn hình “Fullvision” không viền, camera chống rung quang học |
So sánh iPhone 8 với loạt smartphone kích cỡ trung trên thị trường
iPhone 8 được xem là phiên bản nâng cấp của iPhone7 ra mắt năm ngoái, với màn hình kích cỡ nhỏ hơn 2 phiên bản iPhone 8 Plus và X. Đây là sản phẩm để Apple cạnh tranh ở phân khúc smartphone cao cấp màn hình cỡ trung, với khá nhiều đại diện “nặng ký” như Galaxy S8, Sony XZ1 hay HTC U11.
iPhone 8 | Galaxy S8 | Xperia XZ1 | HTC U11 | |
Kích cỡ màn hình | 4,7-inch | 5,8-inch | 5,2-inch | 5,5-inch |
Độ phân giải | 1334x750 | 2960x1440 | 1920x1080 | 2560x1440 |
Mật độ điểm ảnh | 326ppi | 570ppi | 424ppi | 534ppi |
Công nghệ màn hình | IPS LCD | Super AMOLED | IPS LCD | Super LCD5 |
Thiết kế vỏ | Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực | Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực | Nguyên khối, mặt lưng kim loại | Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực |
Khối lượng | 148g | 155g | 155g | 169g |
Độ dày | 7,3mm | 8mm | 7,4mm | 7,9mm |
Vi xử lý | Apple A11 Bionic, 6 lõi | Snapdragon 835 8 lõi (4x2.35GHz + 4x1.9GHz) hoặc Exynos 8895 8 lõi (4x2.35GHz + 4x1.7GHz) | Snapdragon 835 8 lõi (4x2.35GHz + 4x1.9GHz) | Snapdragon 835 lõi 8 (4x2.45GHz + 4x1.9GHz)) |
Dung lượng RAM | Chưa rõ (có thể 2GB) | 4GB | 4GB | 4/6GB |
Ổ cứng lưu trữ | 64/256GB | 64GB | 64GB | 64/128GB |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Không | Có | Có | Có |
Camera sau | Camera 12 megapixel, chống rung quang học | Camera 12 megapixel, chống rung quang học | Camera kép 19 megapixel, chống rung điện tử | 12 megapixel, chống rung quang học |
Camera trước | 7 megapixel | 8 megapixel | 13 megapixel | 16 megapixel |
Cổng kết nối | Lightning | USB Type-C | USB Type-C | USB Type-C |
Dung lượng pin | Chưa rõ, đàm thoại 14 giờ, xem video 13 giờ | 3000mAh | 2700mAh | 3000mAh |
Hệ điều hành | iOS 11 | Android 7.1 Nougat | Android 7.1 Nougat | Android 7.1 Nougat |
Giá bán | 699USD phiên bản 64GB và 849USD cho phiên bản 256GB | 18,49 triệu đồng | 15,9 triệu đồng | 16,99 triệu đồng |
Chống nước | Có, IP67 | Có, IP68 | Có, IP68 | Có, IP68 |
Tính năng nổi bật | Cảm biến vân tay Touch ID, camera chống rung quang học | Màn hình vô cực, camera chống rung quang học | Công nghệ chụp vật thể 3D đầu tiên trên smartphone, biến vật thể thực thành 3D | Công nghệ bóp vào cạnh máy để truy cập nhanh các tính năng |
Phạm Thế Quang Huy