Trường Hải tăng giá một số xe Kia
(Dân trí) - Với lí do đồng won Hàn Quốc tăng giá khoảng 15% so với đồng đô la Mỹ (KRW/USD) và chi phí sản xuất tăng, Trường Hải - đơn vị lắp ráp, nhập khẩu và phân phối xe Kia tại Việt Nam - đã công bố bảng giá bán mới cho Kia.
So với bảng báo giá ngày 22/2/2011, xe Kia lắp ráp trong nước tăng giá nhiều nhất là Carens 2.0 EX MT (tăng 10 triệu đồng). Xe Forte sedan có mức tăng khiêm tốn nhất.
Loại xe | Chủng loại động cơ, hộp số | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
MORNING 1.1L LX MT | xăng 1.1L, 5MT | 312 | 317 | 5 |
MORNING 1.1L EX MT | xăng 1.1L, 5MT | 306 | 306 | 0 |
MORNING 1.1L SX AT | xăng 1.1L, 4AT | 325 | 325 | 0 |
MORNING SP MT 1,1L | xăng 1.1L, 5MT | 340 | 347 | 7 |
MORNING SP AT 1,1L | xăng 1.1L, 4AT | 362 | 369 | 7 |
CARENS 1.6L G MT L | xăng 1.6L, 5MT | 488 | 488 | 0 |
CARENS 2.0L G MT | xăng 2.0L, 5MT | 529 | 529 | 0 |
CARENS 2.0L (2010) | xăng 2.0L, 4AT | 549 | 549 | 0 |
CARENS 1.6L CBU | xăng 1.6L, 5MT | 480 | 480 | 0 |
CARENS 2.0L | xăng 2.0L, 4AT | 584 | 592 | 8 |
CARENS 2.0L | xăng 2.0L, 5MT | 534 | 544 | 10 |
CARENS 2.0L SX MT | xăng 2.0L, 5MT | 564 | 572 | 8 |
FORTE 1.6 EX MT L | xăng 1.6L, 5MT | 464 | 464 | 0 |
FORTE 1.6 EX MT (2010) | xăng 1.6L, 5MT | 471 | 474 | 3 |
FORTE 1.6 SX MT (2010) | xăng 1.6L, 5MT | 504 | 504 | 0 |
FORTE 1.6 EX MT | xăng 1.6L, 6MT | 494 | 502 | 8 |
FORTE 1.6 SX MT | xăng 1.6L, 6MT | 540 | 548 | 8 |
FORTE 1.6 SX AT | xăng 1.6L, 6AT | 574 | 582 | 8 |
KOUP 2.0 GAT | xăng 2.0L, 4AT | 690 | 690 | 0 |
KOUP 2.0 GAT (trang bị thêm option) | xăng 2.0L, 4AT | 741 | 751 | 10 |
FORTE 1.6 GAT (5cửa) | xăng 1.6L, 6AT | 656 | 664 | 8 |
SORENTO 2.2 D MT 2WD | dầu 2.2L, 6MT | 945 | 945 | 0 |
SORENTO 2.4 G MT 2WD | xăng 2.4L, 6MT | 924 | 934 | 10 |
SORENTO 2.4 G AT 2WD | xăng 2.4L, 6AT | 950 | 950 | 0 |
SORENTO 2.4 G AT 2WD (Trang bị ESP) | xăng 2.4L, 6AT | 960 | 960 | 0 |
SORENTO 2.4 G MT 4WD | xăng 2.4L, 6MT | 952 | 952 | 0 |
SORENTO 2.4 G AT 4WD | xăng 2.4L, 6AT | 990 | 990 | 0 |
SORENTO 2.4 G AT 4WD (Trang bị ESP) | xăng 2.4L, 6AT | 995 | 995 | 0 |
SORENTO 2.4 G AT 2WD (ESP + Camera) | xăng 2.4L, 6AT | 985 | 993 | 8 |
SORENTO 2.4 G AT 4WD (ESP + Camera) | xăng 2.4L, 6AT | 1030 | 1038 | 8 |
SORENTO 2.2 D AT 4WD (ESP + Camera) | dầu 2.2L, 6AT | 1033 | 1033 | 0 |
CARNIVAL 2.9 D MT | 11 chỗ, dầu 2.9L, 5MT | 785 | 785 | 0 |
CARNIVAL 2.7 G MT | 8 chỗ, xăng 2.7L, 5MT | 785 | 785 | 0 |
CARNIVAL 2.7 G AT | 8 chỗ, xăng 2.7L, 5AT | 855 | 855 | 0 |
SPORTAGE 2.0 G MT 4WD | xăng 2.0L, 5MT | 844 | 844 | 0 |
SPORTAGE 2.0 G AT 4WD | xăng 2.0L, 6AT | 870 | 870 | 0 |
SPORTAGE 2.0 G MT 2WD | xăng 2.0L, 5MT | 814 | 814 | 0 |
SPORTAGE 2.0 G AT 2WD | xăng 2.0L, 6AT | 839 | 839 | 0 |
MAGENTIS 2.0 G AT (2010) | xăng 2.0L, 4AT | 735 | 735 | 0 |
(AT = số tự động, MT = số sàn)
Giá bán trên đã bao gồm 10% thuế GTGT và có hiệu lực từ ngày 29/4/2011.
Việt Hưng