Cập nhật giá bán Mazda và KIA (tháng 7/2014)
(Dân trí) - Nhà phân phối hai thương hiệu Mazda và KIA đã công bố điều chỉnh một số giá bán của các mẫu xe hiện có mặt tại Việt Nam, tuy nhiên những thay đổi này không lớn và thực sự khác biệt (hầu hết đều tăng/giảm vài triệu đồng)
Bảng giá các mẫu xe của Mazda tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật vào tháng 7/2014
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất tối đa |
Momen
xoắn |
Giá bán (ɴriệu đồng)<ɯ:p> |
Mazda 2S |
1.6L |
4AT |
103/6000 |
138/4000 |
577<ȯo:p> |
Mazda 3 |
1.6L |
4AT |
104/6000 |
144/4000 |
694ȼo:p> |
Mazda 6 |
2.0L |
6AT<ȯo:p> |
155/6000 |
210/4000 |
1.124 |
Mazda 6 |
2.5Lȼspan style="font-size:10.0pt;font-family:Times;mso-fareast-font-family: "MS 明朝";mso-fareast-theme-font:minor-fareast;mso-bidi-font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-language:EN-US"> |
6AT |
188/6000 |
250/4000 |
1.270 |
MX5 |
2.0L |
6AT<ȯo:p> |
158/7000 |
188/5000 |
1.695 |
CX5 4x2 |
2.0Lȼspan style="font-size:10.0pt;font-family:Times;mso-fareast-font-family: "MS 明朝";mso-fareast-theme-font:minor-fareast;mso-bidi-font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-language:EN-US"> |
6AT |
155/6000 |
200/4000 |
1.084 |
CX5 4x4ȼ/p> |
2.0L |
6AT |
154/6000 |
198/4000 |
<ɳpan style="font-size:8.0pt;font-family:Verdana; mso-fareast-font-family:"MS 明朝";mso-fareast-theme-font:minor-fareast; mso-bidi-font-family:"Times New Roman";mso-fareast-language:EN-US">1.134 |
CX9 |
3.7Lȼspan style="font-size:10.0pt;font-family:Times;mso-fareast-font-family: "MS 明朝";mso-fareast-theme-font:minor-fareast;mso-bidi-font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-language:EN-US"> |
6AT |
273/6250 |
367/4250 |
1.860 |
BT50 |
2.2L |
6MT |
150/3700 |
375/1500-2500 |
673 |
Ƞ BT50 |
3.2L |
6AT |
200/3000 |
470/1750-2500 |
810 |
Bảng giá các mẫu xe của KIA tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật vào tháng 7/2014
5MT
1.6L
629
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn | Giá bánȼ/span> | ||||||
Morning EX | 1.2L | 5MT | 87/6000 | 96/2800 | 349 | ||||||
Morning LX | 1.2L | 5MT | 87/6000 | 96/2800 | 365 | ||||||
Moring S | 1.2L | 87/6000 | 96/2800 | 382 | |||||||
Moring S | 1.2L | 4AT | 87/6000ȼ/p> | 96/2800 | 409 | ||||||
Rio | 1.4L | 4AT | 107/6300 | 135/4200 | 579 | ||||||
K3 | 1.6L | 6MT | 128/6300 | 157/4850 | 598<ȯo:p> | ||||||
K3 | 1.6L | 6AT | 128/6300 | 157/4850 | 678 | ||||||
K3 <ȯtd> | 2.0L | 6AT | 159/6500 | 194/4800 | 719 | ||||||
Ceratohatchback | 6AT | 128/6300 | 157/4850 | 743 <ȯtd> | |||||||
Sportage | 2.0L | 6AT | 166/6200 | 197/4600 | 925 | ||||||
Carens | 2.0L | 5MT | 145/6000 | 198/4250 | 535 | ||||||
Carens S | 2.0L | 145/6000 ȼ/td> | 198/4250 | 589 | |||||||
Carens Sȼ/span> | 2.0L | 4AT | 145/6000 | 198/4250 | |||||||
Optima | 2.0L | 6AT | 165/6200 | 198/4600 | 980 | Sorento 4x2 xăng | 2.4L | 6AT | 174/6000 | 225/3ȷ50 | 970 |
Sorento 4x2 diesel | 2.2L | 6AT | 195/3800 | 437/1800-2500 | 998 | ||||||
Sorento 4x2 diesel | 2.2L | 6MT | 195/3800 | 437/1800-2500 | 903 |