Cập nhật giá bán của BMW tại Việt Nam
(Dân trí)- Ra mắt thêm phiên bản 4-series, nhà phân phối thương hiệu BMW tại Việt Nam đã nâng tổng số các mẫu xe này tại Việt Nam lên con số 20. Quá nhiều mẫu xe cho một thị trường nhỏ bé như Việt Nam.
Bảng giá khởi điểm từng mẫu xe của BMW, thông qua nhà phân phối Euro Auto tại Việt Nam (đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT).
Bảng giá cập nhật vào tháng 11/2013.
Dòng xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn cực đại | Giá bán |
BMW 116i | 1.6L | 8AT | 136/5000 | 220/1350-4300 | 1,262 |
BMW 320i | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 200/3600 | 1,418 |
BMW 328i | 2.0L | 8AT | 245/5000–6000 | 350/1500-4800 | 1,719 |
BMW 320i C | 2.0L | 8AT | 170/6700 | 115/6400 | 2,462 |
BMW 325i C | 2.5L | 8AT | 218/6500 | 250/2750 | 2,809 |
BMW 320i GT | 2.0L | 8AT | 184/5000–6250 | 270/1250-4500 | 1,837 |
BMW 328i GT | 2.0L | 8AT | 245/5000 | 350/1250-4800 | 1,979 |
BMW 428i | 2.0L | 8AT | 245/5000-6000 | 350/1250-4800 | 2,046 |
BMW 520i | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 270/1250-4500 | 2,136 |
BMW 528i | 2.0L | 8AT | 245/5000 | 350/1250-4800 | 2,629 |
BMW 535i GT | 3.0L | 8AT | 306/5800 | 400/1200-5000 | 3,298 |
BMW 730Li | 3.0L | 8AT | 258/6600 | 310/2600-3000 | 4,288 |
BMW 750Li | 4.0L | 8AT | 407/5250 | 650/2000-4600 | 5,699 |
BMW 760Li | 6.0L | 8AT | 544/5250 | 750/1500-5000 | 6,696 |
BMW X1 | 2.0L | 8AT | 150/6400 | 200/3600 | 1,527 |
BMW X3 | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 270/1250-4500 | 2,148 |
BMW X5 | 3.0L | 8AT | 306/5800 | 400/1200-5000 | 3,467 |
BMW X6 | 3.0L | 8AT | 306/5800 | 400/1200-5000 | 3,388 |
BMW Z4 | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 270/1250-4500 | 2,378 |
BMW 6GranCoupé | 3.0L | 8AT | 320/5800-6000 | 450/1300-4500 | 3,825 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Việt Hưng