Bảng giá xe Honda tại Việt Nam (cập nhật tháng 2/2014)
(Dân trí)- Thương hiệu Nhật Bản đang nỗ lực để xóa tan suy nghĩ của người tiêu dùng Việt Nam - Honda là xe máy. Honda hiện đang lắp ráp ôtô tại nhà máy ở Vĩnh Phúc, với ba mẫu xe là City, Civic và CR-V cùng một mẫu nhập khẩu nguyên chiếc Accord
Hiện tại, chiếc xe hạng B - City hiện đang rất được thị trường Việt Nam chú ý, trong tháng 1/2014 lần đầu tiên có một mẫu xe bán nhiều hơn Toyota Vios ở phân khúc này, mặc dù mang tính đột biến nhưng hứa hẹn sẽ làm cho sự cạnh tranh của các hãng xe ở Việt Nam thêm quyết liệt - một điều hoàn toàn có lợi cho người tiêu dùng Việt Nam.
Bảng giá các mẫu xe của Honda tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật tháng 2/2014
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất | Momen xoắn cực đại | Giá bán |
City | 1.5L | 5 MT | 118/6600 | 145/4800 | 550 |
City | 1.5L | 5 AT | 118/6600 | 145/4800 | 590 |
Civic | 1.8L | 5 MT | 139/6500 | 174/4300 | 725 |
Civic | 1.8L | 5 AT | 139/6500 | 174/4300 | 780 |
Civic | 2.0L | 5 AT | 153/6500 | 190/4300 | 860 |
Accord | 2.4L | 5 AT | 178/6500 | 222/4300 | 1.435 |
Accord | 3.5L | 5 AT | 271/6200 | 339/5000 | 1.780 |
CR-V | 2.0L | 5 AT | 153/6500 | 190/4300 | 998 |
CR-V | 2.4L | 5 AT | 188/7000 | 222/4400 | 1.140 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Như Phúc