Giao dịch liên ngân hàng “chuộng” kỳ hạn ngắn
(Dân trí) - Tổng doanh số giao dịch trên thị trường liên ngân hàng tuần qua đạt xấp xỉ 171.265 tỷ VND và 3.517 triệu USD. Các giao dịch chủ yếu phát sinh đối với các kỳ hạn ngắn (qua đêm, 1 tuần và 2 tuần), tập trung vào kỳ hạn qua đêm.
Lãi suất bình quân liên ngân hàng giảm nhẹ (ảnh: Q.Đ).
Theo báo cáo của các NHTM từ 29/9 - 6/10/2010, tổng doanh số giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ đạt xấp xỉ 171.265 tỷ VND và 3.517 triệu USD, bình quân đạt khoảng 28.544 tỷ VND/ngày và 586 triệu USD/ngày.
Trong tuần, các giao dịch chủ yếu phát sinh đối với các kỳ hạn ngắn (qua đêm, 1 tuần và 2 tuần), tập trung vào kỳ hạn qua đêm. Doanh số VND qua đêm đạt 60.510 tỷ, chiếm tỷ trọng 35% so với tổng doanh số giao dịch cả tuần; doanh số giao dịch USD qua đêm đạt 1.840 triệu USD, chiếm 52% tổng doanh số cả tuần.
Về lãi suất, đối với các giao dịch bằng VND: Lãi suất bình quân liên ngân hàng tuần qua giảm nhẹ ở các kỳ hạn dưới 1 tháng và không kỳ hạn với các mức giảm từ 0,02% đến 0,25%. Riêng lãi suất giao dịch bình quân 12 tháng hầu như không có phát sinh, chỉ phát sinh 1 số món của 1 số ngân hàng TMCP cho công ty tài chính vay với mức lãi suất giao dịch trong khoảng từ 7% đến 9%. Lãi suất kỳ hạn 3 tháng tăng nhẹ; kỳ hạn 1 tháng và 6 tháng lần lượt có mức tăng 0,33% và 0,54%.
Lãi suất giao dịch bình quân qua đêm hiện ở mức 6,67%; đối với các kỳ hạn từ 3 tháng trở lên chỉ có lãi suất kỳ hạn 6 tháng ở mức trên 11%, các kỳ hạn còn lại đều ở khoảng dưới mức 10% Trong tuần, lãi suất cho vay cao nhất là 12%/năm, lãi suất cho vay thấp nhất là 5%/năm (không kể lãi suất không kỳ hạn).
Đối với các giao dịch bằng USD: Lãi suất giao dịch bình quân bằng USD tăng nhẹ ở tất cả các kỳ hạn, mức tăng từ 0,10% đến 0,35%. Lãi suất kỳ hạn 6 tháng hiện đứng ở mức 2,60% (tăng 1,26%). Tuần qua thị trường phát sinh giao dịch kỳ hạn 12 tháng, không phát sinh giao dịch không kỳ hạn.
Lãi suất bình quân thị trường liên ngân hàng tuần qua cụ thể như sau:
Kỳ hạn | Qua đêm | 1 tuần | 2 tuần | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | KKH |
VND | 6,67 | 7,17 | 7,61 | 8,85 | 10,15 | 11,09 | 8,72 | 1,91 |
USD | 0,41 | 0,61 | 0,66 | 0,93 | 1,01 | 2,60 | 3,26 | - |
An Hạ