TPHCM:
Đưa 118 đoạn đường mới vào bảng giá đất năm 2011
(Dân trí) - UBND TP vừa ban hành bảng giá đất áp dụng trên địa bàn TPHCM từ ngày 1/1/2011. Theo đó, giá đất năm 2011 không hầu như không thay đổi so với năm 2010, chỉ có 118 đoạn đường mới được đưa vào bảng giá đất năm nay.
Khung giá đất đô thị năm 2011 của TP hầu như giữ nguyên, giá tuyến đường cao nhất vẫn là 81 triệu đồng (đường Đồng Khởi, Lê Lợi, Nguyễn Huệ).
Bảng giá đất năm 2010 quy định giá đất của 2890 tuyến đường. Bảng giá đất năm 2011 loại bỏ 5 tuyến (do điều chỉnh địa giới) và thêm mới 118 tuyến, tổng cộng là 3.003 tuyến đường.
Các quy định về giá đất hẻm, giá đất nông nghiệp… cũng không có gì thay đổi so với năm 2010.
Trong phạm vi áp dụng bảng giá đất, bảng giá đất năm 2011 có 1 điểm mới so với năm 2010. Cụ thể, tại điều 2, mục b, bảng giá đất năm 2011 được áp dụng để: “Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003”.
Tuy nhiên, bảng giá đất năm 2011 không áp dụng cho việc thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất hoặc thay đổi mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. Trường hợp này sẽ áp dụng theo Công văn số 1173/TTg-KTN ngày 14/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về vướng mắc trong việc thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân.
Cụ thể giá của 118 đoạn đường mới trong bảng giá đất năm 2011 (đơn vị tính: 1.000 đồng/m2):
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
QUẬN 2 | ||||
1 | ĐƯỜNG CHÍNH (ĐOẠN 1, DỰ ÁN FIDICO), LỘ GiỚI 12M-17M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 3,700 |
2 | ĐƯỜNG NHÁNH CỤT (DỰ ÁN FIDICO), LỘ GiỚI 7M-12M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3,400 |
3 | ĐƯỜNG SỐ 1, DỰ ÁN THẠNH PHÚ (NHÀ SỐ 1 ĐẾN NHÀ SỐ 9 ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH AN) | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 4,300 |
4 | ĐƯỜNG SỐ 2, DỰ ÁN THẠNH PHÚ (HẺM SỐ 1 ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH AN) | ĐƯỜNG SỐ 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 4,300 |
5 | ĐƯỜNG 20 PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 4,300 |
6 | ĐƯỜNG 21 PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 20 | 4,300 |
7 | ĐƯỜNG 23 PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 21 | 4,300 |
8 | ĐƯỜNG D1 THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN - CTY THỦ THIÊM | CUỐI ĐƯỜNG | 3,100 |
9 | ĐƯỜNG D2 THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG VEN SÔNG THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN | CUỐI ĐƯỜNG | 3,100 |
10 | ĐƯỜNG D3 THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 49 | ĐƯỜNG VEN SÔNG THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN | 3,100 |
11 | ĐƯỜNG D5 THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN - CTY THỦ THIÊM | CUỐI ĐƯỜNG | 3,100 |
12 | ĐƯỜNG V2 THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN - CTY THỦ THIÊM | CUỐI ĐƯỜNG | 3,100 |
13 | ĐƯỜNG 33 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | KHU DÂN CƯ HiỆN HỮU | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN - CTY THỦ THIÊM | 3,100 |
QUẬN 4 | ||||
14 | ĐƯỜNG LÊN CẦU KÊNH TẺ | TÔN THẤT THUYẾT | KHÁNH HỘI | 9,500 |
QUẬN 12 | ||||
15 | THẠNH LỘC 15 | QUÔC LỘ 1A | SÔNG SÀI GÒN | 1,500 |
16 | TÂN THỚI HIÊP 07 | QUÔC LỘ 1A | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG | 1,900 |
17 | TRUNG MỸ TÂY 18A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2,000 |
18 | HIỆP THÀNH 44 | HIỆP THÀNH 06 | HIỆP THÀNH 39 | 1,600 |
19 | HIỆP THÀNH 42 | NGUYỄN ẢNH THỦ | ĐƯỜNG VÀO KHU TÁI ĐỊNH CƯ 1.3 HA (BAN ĐIỀU HÀNH KHU PHỐ 4) | 1,600 |
20 | ĐƯỜNG VÀO KHU TÁI ĐỊNH CƯ 1,3 HA | NGUYỄN ẢNH THỦ | HIỆP THÀNH 42 (BAN ĐIỀU HÀNH KHU PHỐ 4) | 1,600 |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
21 | KÊNH NƯỚC ĐEN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3,300 |
QUẬN BÌNH TÂN | ||||
22 | VÕ VĂN KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5,000 |
23 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG | QUỐC LỘ 1A | RANH BÌNH CHÁNH | 2,000 |
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||
24 | ĐƯỜNG SỐ 9-PHƯỜNG LINH TRUNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 2,200 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 18-PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1A | XA LỘ HÀ NỘI | 2,300 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 16-PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU II | KHA VẠN CÂN | 2,400 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 12-PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 1,900 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 10-PHƯỜNG TAM BÌNH | TÔ NGỌC VÂN | ĐƯỜNG SỐ 11 | 2,000 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 7-PHƯỜNG TAM BÌNH | GÒ DƯA | TÔ NGỌC VÂN | 2,000 |
30 | ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ | TAM BÌNH | LÝ TẾ XUYÊN | 1,500 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 3-PHƯỜNG LINH TRUNG | KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 1 | 2,000 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 4-PHƯỜNG LINH TRUNG | KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 1 | 2,200 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) | 1,400 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 7-PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) | 1,200 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 13-PHƯỜNG LINH XUÂN | ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) | CUỐI ĐƯỜNG | 1,200 |
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
36 | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU |
| 370 |
37 | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU |
| 370 |
38 | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU |
| 240 |
39 | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU |
| 440 |
40 | ĐƯỜNG ĐÊ ẤP TRẨN HƯNG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 350 |
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||
41 | ĐƯỜNG CHÙA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
42 | ĐƯỜNG BẢY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
43 | ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1,000 |
44 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
45 | ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
46 | ĐƯỜNG KINH TẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
47 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
48 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2, 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
49 | KINH T11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
50 | BÀ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
51 | ĐƯỜNG XÃ HAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
52 | KINH 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
53 | KINH 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
54 | KINH 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
55 | KINH SÁU OÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
56 | ĐÊ RANH LONG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
57 | KINH 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
58 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN | SÔNG CHỢ ĐỆM | 2,500 |
59 |
| SÔNG CHỢ ĐỆM | NGUYỄN VĂN LINH | 2,200 |
60 |
| SÔNG CHỢ ĐỆM | RANH XÃ TÂN KIÊN | 1,500 |
61 |
| RANH XÃ TÂN NHỰT | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,500 |
62 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1,000 |
63 | KÊNH A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
64 | KÊNH B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
65 | RẠCH ÔNG CỐM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
66 | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1,000 |
67 | ĐƯỜNG ẤP 1 | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 1,000 |
68 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | KINH TRUNG ƯƠNG | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | 800 |
69 | ĐƯỜNG SƯ 9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN | 800 |
70 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 600 |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
71 | ẤP ĐÌNH 4 | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | LÊ THỊ HÀ | 440 |
72 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 1-01 | LÝ THƯỜNG KIỆT | BÀ TRIỆU | 1,320 |
73 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 1-02 | KHU PHỐ 1-01 | MƯƠNG TIÊU | 1,100 |
74 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 1-03 | LÝ THƯỜNG KIỆT | BÀ TRIỆU | 1,320 |
75 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 2-01 | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ THƯỜNG KIỆT | 1,100 |
76 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 2-02 | KHU PHỐ 2-01 | MƯƠNG THOÁT NƯỚC | 880 |
77 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 3-01 | LÝ THƯỜNG KIỆT | HƯƠNG LỘ 60 | 1,100 |
78 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 3-07 | LÝ THƯỜNG KIỆT | HƯƠNG LỘ 60 | 1,100 |
79 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 3-08 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NHÀ ÔNG LIA | 1,100 |
80 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 8-15 | LÊ THỊ HÀ | RẠCH HÓC MÔN | 1,100 |
81 | ĐƯỞNG SỐ 08 - MỸ HÒA 3 | TÂN XUÂN 6 | RANH TÂN XUÂN-TRUNG CHÁNH | 440 |
82 | ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 1 | ĐẶNG THÚC VỊNH | HƯƠNG LỘ 80B | 660 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 1 | QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN THỊ SÓC | 550 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 2 | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 9 MỸ HÒA 2 | 550 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 4 | QUỐC LỘ 22 | HẺM CỤT MỸ HÒA 2 | 550 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 5 | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 8 MỸ HÒA 2 | 550 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 6 | QUỐC LỘ 22 | HẺM CỤT MỸ HÒA 2 GẦN ĐƯỜNG SỐ 11 | 550 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 7 | QUỐC LỘ 22 | HẺM CỤT GẦN ĐƯỜNG SỐ 11 | 550 |
89 | NHỊ BÌNH 3 | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU BÀ MỄN | 440 |
90 | NHỊ BÌNH 8 | BÙI CÔNG TRỪNG | GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A | 440 |
91 | NHỊ BÌNH 9 | BÙI CÔNG TRỪNG | SÔNG SÀI GÒN | 440 |
92 | TÂN HIỆP 14-32 | TÂN HIỆP 14 | TÂN HIỆP 32 | 440 |
93 | TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI | TÂN HIỆP 4 | DƯƠNG CÔNG KHI | 440 |
94 | TÂN HIỆP 8 | RỖNG BANG | HƯƠNG LỘ 65 | 440 |
95 | TÂN TIẾN 11 | TÂN TIẾN 7 | TÂN TIẾN 1 | 550 |
96 | TÂN TIẾN 12 | TÂN TIẾN 7 | TÂN TIẾN 1 | 550 |
97 | TÂN TIẾN 4 | QUỐC LỘ 22 | XUÂN THỚI 5 | 550 |
98 | TÂN XUÂN 1
| BÀ TRIỆU | LÊ THỊ HÀ | 440 |
99 |
| LÊ THỊ HÀ | TÂN XUÂN 2 | 440 |
100 | TÂN XUÂN 3 | RANH TÂN XUÂN-TRUNG CHÁNH | TÔ KÝ | 440 |
101 | TÂN XUÂN 4 | QUỐC LỘ 22 | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 440 |
102 | TÂN XUÂN 5 | TUYẾN NƯỚC SẠCH | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 330 |
103 | TÂN XUÂN 7 | SỐ 08-MỸ HÒA 3 | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 330 |
104 | THỚI TAM THÔN 11A | ĐẶNG THÚC VỊNH | LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN -THỊ TRẤN | 660 |
105 | THỚI TAM THÔN 13 | TRỊNH THỊ MIẾNG | TUYẾN 5 THỚI TAM THÔN | 660 |
106 | THỚI TAM THÔN 6 | NGÃ 5 TAM ĐÔNG | NGUYỄN ẢNH THỦ | 330 |
107 | TRUNG ĐÔNG 11 | TRỊNH THỊ MIẾNG | KÊNH T2 | 330 |
108 | TRUNG ĐÔNG 12 | TRỊNH THỊ MIẾNG | KÊNH T1 | 330 |
109 | TRUNG ĐÔNG 7 | LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN-ĐÔNG THẠNH | CẦU ĐỘI 4 | 330 |
110 | TRUNG ĐÔNG 8 | LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN-ĐÔNG THẠNH | RẠCH HÓC MÔN | 330 |
111 | XUÂN THỚI SƠN 21 | NGUYỄN THỊ THỬ | XUÂN THỚI SƠN 38 | 440 |
112 | XUÂN THỚI SƠN 26 | NGUYỄN VĂN BỨA | XUÂN THỚI SƠN 1 | 440 |
113 | XUÂN THỚI SƠN 27 | XUÂN THỚI SƠN 26 | XUÂN THỚI SƠN 1 | 440 |
114 | XUÂN THỚI SƠN 6 | XUÂN THỚI SƠN 8 | ĐẶNG CÔNG BỈNH | 440 |
115 | XUÂN THỚI SƠN 8 | DƯƠNG CÔNG KHI | XUÂN THỚI SƠN 6 | 440 |
116 | XUÂN THỚI SƠN A | RANH XÃ TÂN THỚI NHÌ | XUÂN THỚI SƠN 6 | 440 |
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||
117 | CHÁNH HƯNG (nối dài) | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | CUỐI ĐƯỜNG | 1,500 |
118 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 2,000 |
Tùng Nguyên