Trường ĐH Văn hóa - Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tuyển sinh 17 ngành

(Dân trí) - Kỳ tuyển sinh năm 2020, Trường đại học Văn hóa - Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tuyển sinh ở 17 ngành, dự kiến gần 1.000 chỉ tiêu.

Đối tượng tuyển sinh là học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

Trường ĐH Văn hóa - Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tuyển sinh 17 ngành - 1
Trường ĐH Văn hóa - Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tuyển sinh 17 ngành đào tạo với gần 1.000 chỉ tiêu.

Nhà trường tuyển sinh trong cả nước và sử dụng 2 phương thức tuyển sinh.

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; chỉ tiêu 30% của mỗi khối ngành, trừ các ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Du lịch chiếm 70% chỉ tiêu mỗi khối ngành.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học THPT; chỉ tiêu 70% mỗi khối ngành, trừ các ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Du lịch chiếm 30% chỉ tiêu mỗi khối ngành.

Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:

TT

Ngành học

Khối ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

(Dự kiến): 970 chỉ tiêu

Tổng

  

1

Sư phạm Âm nhạc

I

7140221

Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) (N00)

60

  

2

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Văn + Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ tranh Bố cục màu) (H00)

60

  

3

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn + Toán + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện). (M00)

2. Toán + Tiếng Anh + Năng khiếu  (Hát, đọc, kể chuyện). (M10)

80

  

4

Thanh nhạc

II

7210205

Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ, hoặc xướng âm; Hát) (N00)

20

  

5

Đồ hoạ

7210104

Văn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00)

20

  

6

Thiết kế Thời trang

7210404

20

  

7

Luật

III

7380101

1. Văn + Toán + KHXH (C15)

2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)

3. Toán + Văn + KHTN (A16)

4. Văn + Sử + Địa (C00)

60

  

8

Quản trị Khách sạn

VII

7810201

100

  

9

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

100

  

10

Du lịch

7810101

100

  

11

Quản lý văn hoá

7229042

60

  

12

Thông tin – Thư viện

7320201

40

  

13

Công tác Xã hội

7760101

70

  

14

Quản lý Nhà nước

7310205

80

  

15

Công nghệ truyền thông

7320201

40

  

16

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)

2. Toán + KHXH + Tiếng Anh (D96)

3. Văn + KHTN + Tiếng Anh (D72)

4. Văn + Địa + Tiếng Anh (D15)

30

  

17

Quản lý Thể dục Thể thao

7810301

1. Toán + Sinh + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) (T00)

2. Toán +Văn + Năng khiếu

(chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) (T01)

30

  

 Duy Tuyên