Trường ĐH Thương mại tuyển 3.800 chỉ tiêu tuyển sinh
(Dân trí) - Trường ĐH Thương Mại vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2016. Theo đó, trường xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo.
Trường tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh đại học chính quy dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (đối với thí sinh dự thi tại các cụm thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì);
Phương thức xét tuyển:
Trường xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo. Ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh là môn chính.
Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn thi Toán, Tiếng Pháp, Ngữ văn chỉ dành cho chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại.
Thời gian tuyển sinh: Từ khi thí sinh nhận được thông báo kết quả Kỳ thi THPT quốc gia đến khi Trường tuyển đủ chỉ tiêu.
Dưới đây là mã ngành, tổ hợp môn thi/ môn xét tuyển vào trường ĐH Thương Mại 2016:
STT | Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI | TMA | 3.800 | |||
79 Đường Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 38 348 406; (04) 37.643 219; Fax: (04) 37 643 228 Website: www.vcu.edu.vn | |||||
I. Các ngành đào tạo đại học: | |||||
1 | Kinh tế | D310101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | 300 | |
2 | Kế toán | D340301 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | 300 | |
3 | Quản trị nhân lực | D340404 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | 250 | |
4 | Thương mại điện tử | D340199 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | 200 | |
5 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | 200 | |
6 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại | D340101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Pháp, Ngữ văn | 650 250 250 150 | |
7 | Quản trị khách sạn | D340107 | Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn | 200 | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn | 200 | |
9 | Marketing | D340115 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn, | 450 | |
10 | Luật kinh tế | D380107 | Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn | 200 | |
11 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn, | 300 | |
12 | Kinh doanh quốc tế | D340120 | Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn | 300 | |
13 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, TIẾNG ANH, Ngữ văn | 250 | |
II. Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên nhập học | |||||
Các lớp chất lượng cao gồm các ngành: | |||||
1 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 50 | ||
2 | Kế toán | D340301 | 50 |
Hồng Hạnh
(Email: vuhonghanh@dantri.com.vn)