Trường ĐH Sư phạm TPHCM điều chỉnh chỉ tiêu ngành Sư phạm
(Dân trí) - Trường ĐH Sư phạm TPHCM vừa thông báo điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm 2015 trong đó chỉ tiêu ngành sư phạm giảm. Dù vậy, tổng chỉ tiêu của trường vẫn là 3.300, không thay đổi so với dự kiến.
Việc điều chỉnh này nhằm thực hiện chủ trương giảm chỉ tiêu các ngành sư phạm. Theo đó, trường điều chỉnh theo hướng chuyển bớt 60 chỉ tiêu ngành sư phạm sang các ngành đào tạo ngoài sư phạm.
Tổng chỉ tiêu ngành sư phạm giảm từ 1.900 xuống 1.840, tổng chỉ tiêu ngành ngoài sư phạm tăng từ 1.400 lên 1.460 so với công bố trước đó. Một số ngành sư phạm giảm chỉ tiêu gồm: sư phạm hóa học, sư phạm ngữ văn, sư phạm lịch sử… Trong khi đó, một số ngành ngoài sư phạm tăng chỉ tiêu như: ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học…
Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể của các ngành vào trường ĐH Sư phạm TPHCM (Mã trường SPS):
STT | Tên trường Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm: | 1.840 | |||
1 | Sư phạm Toán học | D140209 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán học) | 150 |
2 | Sư phạm Vật lí | D140211 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn (Môn thi chính: Vật lí) |
100
|
3 | Sư phạm Tin học
| D140210 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
90
|
4 | Sư phạm Hoá học
|
D140212
| Toán học, Vật lí, Hóa học (Môn thi chính: Hóa học) |
80
|
5 | Sư phạm Sinh học
| D140213 | Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Sinh học, Tiếng Anh (Môn thi chính: Sinh học) |
80
|
6 | Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Địa lí (Môn thi chính: Ngữ văn) | 120 |
7 | Sư phạm Lịch sử
|
D140218
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn thi chính: Lịch sử) | 90 |
8 | Sư phạm Địa lí
|
D140219
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Địa lí Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (Môn thi chính: Địa lí) | 90 |
9 | Giáo dục Chính trị
|
D140205
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 80 |
10 | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
|
D140208
| Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 80 |
11 |
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh)
|
120
|
12 | Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
D140232
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh) |
40
|
13 | Sư phạm Tiếng Pháp
| D140233 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh) |
40
|
14 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh) |
40
|
15 | Giáo dục Tiểu học
|
D140202
| Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Lịch sử |
200
|
16 | Giáo dục Mầm non |
D140201
| Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | 190 |
17 | Giáo dục Thể chất
|
D140206
| Toán học, Sinh học, Năng khiếu Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu (Môn thi chính: Năng khiếu) |
120
|
18 | Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học | 50 |
19 | Quản lí giáo dục
|
D140114
| Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 80 |
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm: | 1.460 | |||
20 | Ngôn ngữ Anh. Các chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Tiếng Anh biên, phiên dịch. |
D220201
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) | 180 |
21 | Ngôn ngữ Nga-Anh
|
D220202
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh) |
120
|
22 | Ngôn ngữ Pháp. Các chương trình đào tạo: - Tiếng Pháp du lịch; - Tiếng Pháp biên, phiên dịch.
|
D220203
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh) | 110 |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh) | 130 |
24 | Ngôn ngữ Nhật. Chương trình đào tạo: - Tiếng Nhật biên, phiên dịch. |
D220209
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh) | 130 |
25 | Công nghệ thông tin
|
D480201
| Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | 150 |
26 | Vật lí học
|
D440102
| Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (Môn thi chính: Vật lí) | 110 |
27 | Hoá học. Các chương trình đào tạo: - Hóa vô cơ; - Hóa hữu cơ. |
D440112
| Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học (Môn thi chính: Hóa học) | 100 |
28 | Văn học
|
D220330
| Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn thi chính: Ngữ văn) | 80 |
29 | Việt Nam học Chương trình đào tạo: - Văn hóa - Du lịch. | D220113 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
120
|
30 | Quốc tế học |
D220212
| Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 120 |
31 | Tâm lý học
|
D310401
| Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 110 |
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )