Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh thông tin tuyển sinh năm 2014

Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh (ký hiệu trường: DDM) thông tin tuyển sinh năm 2014 như sau:

1. Trình độ đại học
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh.

 

1. Trình độ đại học:          Hệ chính quy (Thời gian đào tạo 4 năm):

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 2000

TT

Các ngành, chuyên ngành đào tạo

Tổ chức thi khối

1

Kế toán (gồm 1 chuyên ngành)

Kế toán tổng hợp

D340301

A, A1

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 1 chuyên ngành)

Công nghệ kỹ thuật tự động hóa

D510303

A, A1

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành)

D510301

A, A1

3.1

Công nghệ kỹ thuật điên tử

D510301A

3.2

Công nghệ kỹ thuật điện

D510301B

3.3

Công nghệ cơ điện mỏ

D510301C

3.4

Công nghệ cơ điện tuyển khoáng

D510301D

4

Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành)

D520601

A, A1

4.1

Kỹ thuật mỏ hầm lò

D520601A

4.2

Kỹ thuật mỏ lộ thiên

D520601B

5

Kỹ thuật tuyển khoáng (gồm 1 chuyên ngành)

Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn

D520607

A, A1

6

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 1 chuyên ngành)

Xây dựng mỏ và công trình ngầm

D510102

A, A1

7

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (gồm 02 chuyên ngành)

D520503

A, A1

7.1

Trắc địa mỏ

D520503A

7.2

Trắc địa công trình

D520503B

8

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (gồm 02 chuyên ngành)

D510201

A, A1

8.1

Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí

D510201A

8.2

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí mỏ

D510201B

9

Công nghệ thông tin (gồm 2 chuyên ngành)

D480201

A, A1

9.1

Hệ thống thông tin

D480201A

9.2

Công nghệ phần mềm

D480201B

10

Kỹ thuật địa chất

D520501

A, A1

 

- Ngành Kế toán tổ chức xét tuyển thêm khối D1.

 

2. Đào tạo liên thông Cao đẳng lên Đại học: Hệ chính quy:

                               Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 400

TT

Các ngành, chuyên ngành đào tạo

Tổ chức thi khối

1

Kế toán (gồm 1 chuyên ngành)

Kế toán tổng hợp

D340301

A, A1

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 1 chuyên ngành)

Công nghệ kỹ thuật tự động hóa

D510303

A, A1

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành)

D510301

A, A1

3.1

Công nghệ kỹ thuật điện tử

D510301A

3.2

Công nghệ kỹ thuật điện

D510301B

3.3

Công nghệ cơ điện mỏ

D510301C

3.4

Công nghệ cơ điện tuyển khoáng

D510301D

4

Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành)

D520601

A, A1

4.1

Kỹ thuật mỏ hầm lò

D520601A

4.2

Kỹ thuật mỏ lộ thiên

D520601B

5

Kỹ thuật tuyển khoáng (gồm 1 chuyên ngành)

Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn

D520607

A, A1

6

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 1 chuyên ngành)

Xây dựng mỏ và công trình ngầm

D510102

A, A1

7

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (gồm 02 chuyên ngành)

D520503

A, A1

7.1

Trắc địa mỏ

D520503A

7.2

Trắc địa công trình

D520503B

 

 

 

 

- Ngành Kế toán tổ chức xét tuyển thêm khối D1.

 

3. Trình độ cao đẳng:      Hệ chính quy  (Thời gian đào tạo 3 năm):

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 1000

TT

Các ngành, chuyên ngành đào tạo

Xét tuyển khối thi

1

Công nghệ kỹ thuật mỏ (gồm 02 chuyên ngành)

C511001

A, A1

1.1

Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò

C511001A

1.2

Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên

C511001B

2

Quản trị kinh doanh (gồm 01 chuyên ngành)

Quản trị kinh doanh tổng hợp

C340101

A, A1, D1

3

Tin học ứng dụng (gồm 01 chuyên ngành)

Hệ thống thông tin

C480202

A,  A1

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 01 chuyên ngành)

Công nghệ Kỹ thuật tự động hóa

C510303

A, A1

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(gồm 01 chuyên ngành)

Xây dựng mỏ và công trình ngầm

C510102

A, A1

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành)

C510301

A, A1

6.1

Công nghệ kỹ thuật điện tử

C510301A

6.2

Công nghệ kỹ thuật điện

C510301B

6.3

Công nghệ Cơ điện mỏ

C510301C

6.4

Cơ điện tuyển khoáng

C510301D

6.5

Máy và thiết bị mỏ

C510301E

7

Công nghệ Kỹ thuật ô tô (gồm 01 chuyên ngành)

Cơ khí Ô tô

C510205

A, A1

8

Công nghệ kỹ thuật địa chất (gồm 01 chuyên ngành)

Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

C515901

A, A1

9

Kế toán (gồm 01 chuyên ngành)

 

Kế toán tổng hợp

C340301

A, A1, D1

10

Công nghệ kỹ thuật trắc địa(gồm 02 chuyên ngành)

C515902

A, A1

10.1

Trắc địa mỏ

C515902A

10.2

Trắc địa công trình

C515902B

11

Công nghệ tuyển khoáng (gồm 1 chuyên ngành)

Cộng nghệ tuyển khoáng sản rắn

C511002

A, A1

 

4. Đào tạo liên thông Trung cấp lên Cao đẳng: Hệ chính quy:

                               Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 200

TT

Các ngành, chuyên ngành đào tạo

Xét tuyển khối thi

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 03 chuyên ngành)

C510301

A, A1

1.1

Công nghệ kỹ thuật điện tử

C510301A

1.2

Công nghệ kỹ thuật điện

C510301B

1.3

Công nghệ Cơ điện mỏ

C510301C

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô (gồm 01 chuyên ngành)

Cơ khí Ô tô

C510205

A, A1

3

Kế toán (gồm 01 chuyên ngành)

Kế toán tổng hợp

C340301

A, A1

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 01 chuyên ngành)

Công nghệ Kỹ thuật tự động hóa

C510303

A, A1

 

5. Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp (Thời gian đào tạo 2 năm):

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 200

 

TT

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Hình thức

tuyển

1

Khai thác mỏ

01

Trường tổ chức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp hiện hành.

2

Cơ điện mỏ

02

3

Trắc địa mỏ

03

4

Cơ điện tuyển khoáng

04

5

Điện công nghiệp và dân dụng

05

6

Xây dựng mỏ

06

7

Tuyển khoáng

07

 

Ngoài ra nhà trường liên kết đào tạo với các trường đại học như: Trường Đại học Công nghệ Liêu Ninh; Đại học Điện lực Hoa Bắc, Đại học Bách khoa Côn Minh (Trung Quốc) đào tạo trình độ Đại học.
 
- Năm 2014, Nhà trường thực hiện phương thức tuyển sinh: Tham gia kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức.
 
- Vùng tuyển: Trong cả nước.

- Điểm xét tuyển chung cho các ngành và theo khối thi.
- Trình độ Đại học trường tổ chức thi tuyển sinh khối A, A1.

- Trình độ Cao đẳng trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi Đại học, cao đẳng năm 2014 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT với các khối thi tương ứng của từng ngành.

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi, ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT.

 

Mọi chi tiết liên hệ:

 

Phòng Đào tạo, Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

Địa chỉ: Xã Yên Thọ - H. Đông Triều - T. Quảng Ninh

Điện thoại: 033.3871.620 * Website: http://www.qui.edu.vn

Muốn biết thông tin cụ thể vể các ngành, chuyên ngành đào tạo của nhà trường có thể truy cập vào: http://qui.edu.vn/chuan-dau-ra.html