TPHCM: Công bố số lượng hồ sơ đăng ký vào lớp 10 THPT
(Dân trí) - Sở GD-ĐT TPHCM vừa công bố số lượng hồ sơ ĐKDT vào lớp 10 năm học 2008-2009. Theo đó, tổng số hồ sơ đăng ký NV1, NV2 và NV3 ở các trường THPT không chuyên là khá tương đồng. Trường được thí sinh đăng ký NV1 nhiều nhất là trường THPT Nguyễn Công Trứ.
Theo thống kế thì có 58.898 hồ sơ đăng ký NV1; 58.464 hồ sơ đăng kí NV2 và 56.374 hồ sơ đăng ký NV3.
Các trường công lập tự chủ tài chính được nhiều thí sinh đăng ký vào nguyện vọng 2 là THPT Hoàng Hoa Thám với 2.540 hồ sơ, THPT Nguyễn Thái Bình là 2.202, Trần Khai Nguyên có 2.031, Marie Curie, Nguyễn Thị Diệu gần 2.000 bộ...
Đối với khối trường chuyên thì chuyên Lê Hồng Phong vẫn thể hiện “đẳng cấp” của mình khi có gần 10.000 hồ sơ đăng ký tổng 4 NV vượt xa trường chuyên Trần Đại Nghĩa gần 2.000 hồ sơ.
Năm học 2008-2009 tuyển sinh vào lớp 10 tại TPHCM sẽ triển khai theo cả 2 phương án xét tuyển và thi tuyển.
Trong đó, phương án xét tuyển vào lớp 10 được thực hiện tại tất cả các THTP trên địa bàn các huyện Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ, Hóc Môn và quận 9. Học sinh các quận, huyện trên có thể xin thi tuyển vào các THPT có tổ chức thi tuyển, nhưng sẽ mất quyền được xét tuyển trên địa bàn minh cư trú.
STT | Trường | Mã trường | NV1 | NV2 | NV3 |
1 | THPT Trưng Vương | 01FA01 | 1690 | 780 | 103 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 01FA02 | 1557 | 275 | 42 |
3 | THPT Năng Khiếu TDTT | 01FA03 | 54 | 123 | 380 |
4 | THPT Ten Lơ Man | 01FB01 | 447 | 1157 | 1562 |
5 | THPT Lương Thế Vinh Q1 | 01FB02 | 470 | 1012 | 1291 |
6 | THPT Giồng Ông Tố | 02FA01 | 599 | 357 | 358 |
7 | THPT Thủ Thiêm | 02HA01 | 75 | 602 | 1092 |
8 | THPT Lê Quý Đôn | 03FA01 | 972 | 716 | 169 |
9 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 03FA02 | 1882 | 166 | 25 |
10 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 03FA03 | 677 | 919 | 590 |
11 | THPT Marie Curie | 03FB01 | 1120 | 1873 | 2151 |
12 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 03HB01 | 508 | 1805 | 2707 |
13 | THPT Nguyễn Trãi | 04FA01 | 1090 | 694 | 247 |
14 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 04HA01 | 192 | 548 | 411 |
15 | THPT Hùng Vương | 05FA02 | 2290 | 874 | 132 |
16 | TH Thực Hành ĐHSP | 05FA04 | 524 | 188 | 46 |
17 | THPT Trần Khai Nguyên | 05FB01 | 1707 | 2031 | 1457 |
18 | THPT Trần Hữu Trang | 05HB01 | 236 | 932 | 1171 |
19 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 06FA01 | 2107 | 441 | 107 |
20 | THPT Bình Phú | 06FA02 | 1628 | 1416 | 209 |
21 | THPT Lê Thánh Tôn | 07FA01 | 845 | 640 | 375 |
22 | THPT Ngô Quyền | 07HA01 | 964 | 870 | 456 |
23 | THPT Tân Phong | 07HA02 | 89 | 720 | 1987 |
24 | THPT Nam Sài Gòn | 07HB01 | 36 | 57 | 171 |
25 | THPT Lương Văn Can | 08FA01 | 1177 | 469 | 173 |
26 | THPT Ngô Gia Tự | 08FA02 | 175 | 608 | 1617 |
27 | THPT Tạ Quang Bửu | 08FA03 | 694 | 1162 | 576 |
28 | THPT Chuyên TDTT Ng.Thị Định | 08HA01 | 206 | 689 | 722 |
29 | THPT Nguyễn Khuyến | 10FA01 | 1577 | 1353 | 442 |
30 | THPT Nguyễn Du | 10FA02 | 1148 | 834 | 167 |
31 | THPT Nguyễn An Ninh | 10FB01 | 209 | 1024 | 2714 |
32 | THPT Diên Hồng | 10HB01 | 66 | 259 | 2143 |
33 | THPT Sương Nguyệt Anh | 10HB02 | 81 | 420 | 657 |
34 | THPT Nguyễn Hiền | 11FA01 | 1387 | 1104 | 314 |
35 | THPT Trần Quang Khải Q11 | 11FA02 | 1058 | 1955 | 967 |
36 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11FB01 | 462 | 1455 | 2480 |
37 | THPT Võ Trường Toản | 12FA01 | 1275 | 759 | 255 |
38 | THPT Trường Chinh | 12FA02 | 881 | 1587 | 916 |
39 | THPT Thạnh Lộc | 12HA01 | 179 | 446 | 1586 |
40 | THPT Thanh Đa | 13FA01 | 487 | 687 | 726 |
41 | THPT Võ Thị Sáu | 13FA02 | 1850 | 1896 | 405 |
42 | THPT Gia Định | 13FA03 | 1977 | 433 | 86 |
43 | THPT Phan Đăng Lưu | 13FA04 | 973 | 925 | 415 |
44 | THPT Hoàng Hoa Thám | 13FB01 | 1057 | 2540 | 1959 |
45 | THPT Gò Vấp | 14FA01 | 716 | 1133 | 403 |
46 | THPT Nguyễn Công Trứ | 14FA02 | 2469 | 386 | 93 |
47 | THPT Trần Hưng Đạo | 14FA03 | 1595 | 1875 | 491 |
48 | THPT Nguyễn Trung Trực | 14FB01 | 290 | 1254 | 3531 |
49 | THPT Phú Nhuận | 15FA01 | 1880 | 570 | 79 |
50 | THPT Hàn Thuyên | 15FB01 | 76 | 285 | 2256 |
51 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 16FA01 | 1042 | 1483 | 776 |
52 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 16FA02 | 2119 | 35 | 17 |
53 | THPT Lý Tự Trọng | 16FB01 | 260 | 1134 | 1637 |
54 | THPT Nguyễn Thái Bình | 16FB02 | 1113 | 2202 | 2633 |
55 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 17FA01 | 1009 | 126 | 52 |
56 | THPT Thủ Đức | 17FA02 | 987 | 913 | 200 |
57 | THPT Tam Phú | 17FA03 | 960 | 1049 | 846 |
58 | THPT Hiệp Bình | 17FA04 | 319 | 1132 | 1483 |
59 | THPT Long Thới | 22FA01 | 395 | 414 | 481 |
60 | THPT Tân Bình | 23FA01 | 1407 | 1835 | 628 |
61 | THPT Trần Phú | 23FA02 | 2318 | 519 | 89 |
62 | THPT Tây Thạnh | 23FA03 | 295 | 973 | 1941 |
63 | THPT Vĩnh Lộc | 24FA01 | 282 | 440 | 1303 |
64 | THPT An Lạc | 24HA01 | 688 | 905 | 876 |
TỔNG CỘNG | 58898 | 58464 | 56374 |
Trường | Mã trường | NV1 | NV2 | NV3 | NV4 |
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | 01HA01 | 966 | 2017 | 1107 | 3270 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong | 05FA01 | 3847 | 775 | 4347 | 765 |
THPT Gia Định | 13FA03 | 196 | 267 | 0 | 0 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền | 16FA02 | 1064 | 1299 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 6073 | 4358 | 5454 | 4035 |
Nguyễn Hùng