TPHCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên
(Dân trí) - Chiều nay (4/7), Sở GD-ĐT TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên của năm học 2014 - 2015. Học sinh sẽ có 4 ngày để nộp hồ sơ nhập học.
Nếu không trúng tuyểɮ vào các trường, lớp chuyên, học sinh tốt nghiệp THCS tại TPHCM vẫn được tham gia dự tuyển vào lớp 10 THPT khác theo ba nguyện vọng đã đăng ký thi tuyển. Những thí sinh đã nộp hồ sơ nhập học vào 4 trường nêu trên thì không còn trong danh sách xét tuyển vàɯ lớp 10 THPT bình thường (vì không có học sinh nào có tên ở hai chỗ).
Dưới đâyȠlà điểm chuẩn cụ thể vào các trường, lớp chuyên:
Hoá học
THPT Nguyễn Thượng Hiền
ȼTR style="HEIGHT: 20.1pt; mso-yfti-irow: 29">28.00
<ȯTR>
STT |
TRƯỜNG |
Lớp chuyên |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2ȼ/SPAN> |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn | |||
1 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
Tiếng Anh |
37.50 |
38.50 |
37.00 |
38.00 | |||
Vật lí |
37.25 |
38.25 | ||
Sinh học |
38.25 |
39.25 | ||
Tin học |
36.75 |
37.75 | ||
ȼI>Toán |
39.75 |
40.75 | ||
Tiếng Trung |
29.00 |
30.Ȱ0 | ||
Ngữ văn |
38.50 |
3ȹ.50 | ||
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
Tiếng Anh |
36.50 |
36.75 |
Hoá học<ȯSPAN> |
34.00 |
34.25 | ||
Vật lí |
34.50 |
35.00 | ||
Sinh học |
ȍ
34.00 |
34.50 | ||
Toán |
38.25 |
38.25 | ||
Ngữ vănȼ/B> |
37.25 |
37.75 | ||
3 |
Tiếng Anh |
35.50 |
36.25 | |
<ɉ>Hoá học |
33.00 |
33.50 | ||
Vật lí |
31.75 |
32.25 | ||
Toán |
36.75 |
37.25 | ||
Ngữ văn |
|
37.25 | ||
4 |
THPT Gia Định |
Tiếng Anh |
33.75 |
34.50 |
Hoá học |
31.00 |
32.00 | ||
Vật lí |
27.75 |
28.25 | ||
Toán |
34.25 |
34.25<ȯP> | ||
Ngữ văn |
35.00 |
35.50 | ||
<ɂ>5 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
Tiếng Anh |
30.75 |
|
Hoá học<ȯSPAN> |
24.25 |
| ||
Vật ɬí |
26.25 |
| ||
Sinh học |
26.00 |
| ||
Toán |
27.75 |
| ||
Ngữ văn |
33.25 |
| ||
6 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
Tiếng Anh |
28Ȯ75 |
|
Hoá học |
25.25 |
| ||
Vật lí |
23.75 |
| ||
Toán |
||||
7 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
ȼP style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal align=center>Tiếng Anh |
31.75 |
ȼSPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt"> |
Hoá học ȼ/TD> |
22.25 |
| ||
Vật lí |
26.75 |
| ||
Toán |
31.50 |
| ||
Ngữ văn |
30.25 |
ȼSPAN style="FONT-SIZE: 12pt"> | ||
8 |
THPT Củ Chi |
Tiếng Anh |
20.00 |
|
ȼSPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">Hoá học |
24.50 |
| ||
Vật lí |
22.50 |
| ||
Toán |
ȍ
22.25 |
| ||
9 |
THPT Trung Phú |
Tiếng Anh |
20.00 |
|
Hoá học |
23.00 |
| ||
Vật lí |
25.00 |
ȼ/TD> | ||
Toán |
30.00<ȯP> |
| ||
Điểm chuẩn lớp không chuyên trong trường chuyêɮ như sau:
TRƯỜNG |
|
Nɧuyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn | ||
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
|
31.25 |
32.25 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
|
30.50 |
31.00 |
Lê Phương