Tỉ lệ “chọi” vào ĐH Quốc gia TPHCM

(Dân trí) - ĐH Quốc gia TPHCM vừa công bố tỉ lệ hồ sơ đăng ký dự thi so với chỉ tiêu của các trường thành viên trong năm 2013. Tỉ lệ “chọi” chung của ĐH Quốc gia TPHCM là 4,8 còn tỉ lệ của các trường, các ngành có nhiều biến động khác nhau.

So với các trường thành viên ĐH Quốc gia, khoa Y có tỉ lệ “chọi” cao nhất là 14,40, cao hơn năm trước (năm 2012 là 12). Ngược lại, ĐH Quốc tế lại thấp nhất với tỉ lệ “chọi” 2,06.

ĐH Bách khoa TPHCM có tổng cộng 15.285 hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT), tăng hơn 1.000 so với năm ngoái. Năm nay, tỉ lệ “chọi” vào ngành Kiến trúc giảm mạnh nhưng vẫn là ngành có hệ số chọi cao nhất trường. Thống kê lượng hồ sơ, nhóm ngành Công nghệ hóa - Thực phẩm - Sinh học dẫn đầu về số hồ sơ với 2.690 hồ sơ và tỉ lệ “chọi” cũng tăng lên 6,26. Số hồ sơ ĐKDT cao kế tiếp là nhóm ngành Điện - Điện tử với 2.299 hồ sơ, tỉ lệ “chọi” nhích hơn năm 2012 một chút. Nhóm ngành Cơ khí - Điện tử xếp thứ 3 với 1.902 hồ sơ ĐKDT. Ngành Trắc địa - Bản đồ có tỉ lệ “chọi” thấp nhất là 1,07.

ĐH Công nghệ thông tin nhận được 3.677 hồ sơ ĐKDT, tăng hơn năm ngoái 1.300 hồ sơ. Ngành kỹ thuật phần mềm nhận được nhiều hồ sơ nhất với hơn 1.500 hồ sơ và tỉ lệ “chọi” cũng cao nhất trường là 9,48.

ĐH Kinh tế - Luật: hồ sơ ĐKDT giảm hơn năm ngoái khoảng trên 2.300 hồ sơ, tỉ lệ “chọi” chung là 7,96. Tỉ lệ “chọi” của trường thay đổi ngược chiều hoàn toàn so với năm trước, ngành tài chính ngân hàng lại thấp nhất với tỉ lệ 1,9 (năm 2012 là 10,5). Trong khi đó, các ngành luật lượng hồ sơ tăng mạnh nên tỉ lệ chọi cũng tăng cao như ngành Luật dân sự “chọi”  đến 1/22,2, Luật Kinh tế tỉ lệ “chọi” là 10,59.

ĐH Khoa học tự nhiên, có 17.329 hồ sơ ĐKDT so với chỉ tiêu là 2.800. ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có tỉ lệ chọi cao nhất là 11,78. Dù số hồ sơ ĐKDT giảm nhưng ngành Công nghệ sinh học, ngành Kỹ thuật hạt nhân cũng có tỉ lệ “chọi” cao xếp kế tiếp.

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, ngành tâm lý học có tỉ lệ “chọi” cao nhất trường là 13,21, tiếp theo là ngành Báo chí  với tỉ lệ 8,59. Ngược lại, ngành thông tin học có tỉ lệ “chọi” thấp nhất là 0,84 vì số lượng ĐKDT ít hơn chỉ tiêu.

Dưới đây là tỉ lệ “chọi” của các trường và các ngành học:

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Số lượng ĐKDT

Tỷ lệ “chọi”

Trường Đại học Bách khoa

 

 

3800

15285

4,02

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

3800

15285

4,02

  + Khoa học Máy tính

D480101

A

330

1450

4,39

  + Khoa học Máy tính

D480101

A1

  + Kỹ thuật Máy tính

D520214

A

  + Kỹ thuật Máy tính

D520214

A1

  + Kỹ thuật Điện (Điện năng)

D520201

A

650

2299

3,54

  + Kỹ thuật Điện (Điện năng)

D520201

A1

  + Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

A

  + Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

A1

  + Kỹ thuật điện tử - truyền thông

D520207

A

  + Kỹ thuật điện tử - truyền thông

D520207

A1

  + Kỹ thuật cơ khí

D520103

A

500

1902

3,80

  + Kỹ thuật cơ khí

D520103

A1

  + Cơ điện tử

D520114

A

  + Cơ điện tử

D520114

A1

  + Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

D520115

A

  + Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

D520115

A1

Kỹ thuật Dệt may

D540201

A

70

238

3,40

Kỹ thuật Dệt may

D540201

A1

  + Kỹ thuật hoá học

D520301

A

430

2690

6,26

  + Kỹ thuật hoá học

D520301

A1

  +Khoa học và Công nghệ Thực phẩm

D540101

A

  +Khoa học và Công nghệ Thực phẩm

D540101

A1

  + Công nghệ Sinh học

D420201

A

  + Công nghệ Sinh học

D420201

A1

  + Kỹ thuật xây dựng

D580201

A

520

1325

2,55

  + Kỹ thuật xây dựng

D580201

A1

  + Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường)

D580205

A

  + Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường)

D580205

A1

  + Kỹ thuật Cảng và Công trình biển

D580203

A

  + Kỹ thuật Cảng và Công trình biển

D580203

A1

  + Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

D580212

A

  + Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

D580212

A1

Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp)

D580102

V

50

573

11,46

  + Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)

D520604

A

150

874

5,83

  + Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)

D520604

A1

  + Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

D520501

A

  + Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

D520501

A1

Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)

D510601

A

160

544

3,40

Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)

D510601

A1

  + Kỹ thuật Môi trường

D520320

A

160

1053

6,58

  + Kỹ thuật Môi trường

D520320

A1

  + Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)

D850101

A

  + Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)

D850101

A1

  + Kỹ thuật hàng không

D520120

A

180

860

4,78

  + Kỹ thuật hàng không

D520120

A1

  + Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

D510205

A

  + Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

D510205

A1

  + Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A

  + Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A1

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

D510602

A

80

250

3,13

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

D510602

A1

Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)

D520309

A

200

415

2,08

Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)

D520309

A1

Kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A

80

112

1,40

Kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A1

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

A

90

96

1,07

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

A1

  + Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)

D520401

A

150

604

4,03

  + Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)

D520401

A1

  + Cơ Kỹ thuật

D520101

A

  + Cơ Kỹ thuật

D520101

A1

Trường Đại học Công nghệ Thông tin

 

 

750

3677

4,90

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A

80

492

6,15

Công nghệ thông tin

D480201

A1

Hệ thống thông tin

D480104

A

120

188

1,57

Hệ thống thông tin

D480104

A1

Khoa học máy tính

D480101

A

120

358

2,98

Khoa học máy tính

D480101

A1

Kỹ thuật máy tính

D520214

A

120

312

2,60

Kỹ thuật máy tính

D520214

A1




Kỹ thuật phần mềm

D480103

A

160

1516

9,48

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A1

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

150

811

5,41

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A1

Trường Đại học Kinh tế - Luật

 

 

1250

9955

7,96

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A

70

255

3,64

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A1

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

D1

Kinh doanh quốc tế

D340120

A

80

1093

13,66

Kinh doanh quốc tế

D340120

A1

Kinh doanh quốc tế

D340120

D1

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)

D310101

A

140

821

5,86

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)

D310101

A1

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)

D310101

D1

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

D310106

A

140

705

5,04

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

D310106

A1

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

D310106

D1

Kiểm toán

D340302

A

100

546

5,46

Kiểm toán

D340302

A1

Kiểm toán

D340302

D1

Kế toán

D340301

A

70

792

11,31

Kế toán

D340301

A1

Kế toán

D340301

D1

Luật (Luật Dân sự)

D380101

A

70

1554

22,20

Luật (Luật Dân sự)

D380101

A1

Luật (Luật Dân sự)

D380101

D1

Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)

D380107

A

300

3176

10,59

Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)

D380107

A1

Luật Kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán)

D380107

D1

Quản trị kinh doanh

D340101

A

140

745

5,32

Quản trị kinh doanh

D340101

A1

Quản trị kinh doanh

D340101

D1

Tài chính -  Ngân hàng

D340201

A

140

268

1,91

Tài chính -  Ngân hàng

D340201

A1

Tài chính -  Ngân hàng

D340201

D1

Trường Đại học Quốc tế (bao gồm cả chương trình trong nước và chương trình liên kết )

 

 

1840

3791

2,06

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

 

 

2800

17329

6,19

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

2800

17329

6,19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A

120

1413

11,78

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

B

Công nghệ sinh học

D420201

A

200

2353

11,77

Công nghệ sinh học

D420201

B

Hải dương học

D440228

A

100

418

4,18

Hải dương học

D440228

B

Hóa học

D440112

A

250

2011

8,04

Hóa học

D440112

B

Khoa học môi trường

D440301

A

150

1355

9,03

Khoa học môi trường

D440301

B

Khoa học vật liệu

D430122

A

180

1229

6,83

Khoa học vật liệu

D430122

B

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

A

50

509

10,18

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

200

744

3,72

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A1

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

D480201

A

550

2903

5,28

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

D480201

A1

Sinh học

D420101

B

300

1259

4,20

Toán học

D460101

A

300

1176

3,92

Toán học

D460101

A1

Vật lý học

D440102

A

250

498

1,99

Vật lý học

D440102

A1

Địa chất học

D440201

A

150

1461

9,74

Địa chất học

D440201

B

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

 

 

2850

12852

4,51

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

Báo chí (Báo chí và Truyền thông)

D320101

C

130

1117

8,59

Báo chí (Báo chí và Truyền thông)

D320101

D1

Công tác xã hội

D760101

C

70

329

4,70

Công tác xã hội

D760101

D1

Giáo dục học

D140101

C

120

153

1,28

Giáo dục học

D140101

D1

Hàn Quốc học

D220217

D1

90

524

5,82

Lưu trữ học

D320303

C

60

200

3,33

Lưu trữ học

D320303

D1

Lịch sử

D220310

C

170

209

1,23

Lịch sử

D220310

D1

Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)

D220201

D1

270

1308

4,84

Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn ý)

D220208

D1

50

56

1,12

Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn ý)

D220208

D3

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)

D220202

D1

70

277

3,96

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)

D220202

D2

Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)

D220203

D1

90

287

3,19

Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)

D220203

D3

Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)

D220204

D1

130

499

3,84

Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)

D220204

D4

Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)

D220206

D1

50

148

2,96

Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)

D220206

D3

Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)

D220320

C

100

218

2,18

Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)

D220320

D1

Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)

D220205

D1

50

207

4,14

Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)

D220205

D5

Nhân học

D310302

C

60

79

1,32

Nhân học

D310302

D1

Nhật Bản học

D220216

D1

90

688

7,64

Nhật Bản học

D220216

D6

Quan hệ Quốc tế

D310206

D1

160

678

4,24

Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

A

70

582

8,31

Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

A1

Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

D340103

C

90

684

7,60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

D340103

D1

Thông tin học

D320201

A

120

101

0,84

Thông tin học

D320201

A1

Thông tin học

D320201

C

Thông tin học

D320201

D1

Triết học

D220301

A

120

213

1,78

Triết học

D220301

A1

Triết học

D220301

C

Triết học

D220301

D1

Tâm lý học

D310401

B

70

925

13,21

Tâm lý học

D310401

C

Tâm lý học

D310401

D1

Văn hóa học

D220340

C

70

192

2,74

Văn hóa học

D220340

D1

Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)

D220330

C

100

509

5,09

Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)

D220330

D1

Xã hội học

D310301

A

180

1388

7,71

Xã hội học

D310301

A1

Xã hội học

D310301

C

Xã hội học

D310301

D1

Đông phương học

D220213

D1

140

862

6,16

Địa lý học

D310501

A

130

419

3,22

Địa lý học

D310501

A1

Địa lý học

D310501

B

Địa lý học

D310501

C

Địa lý học

D310501

D1

Khoa Y - Đại học Quốc gia Tp.HCM

 

 

100

1440

14,40

Y đa khoa

D720101

B

100

1440

14,40

Lê Phương