Thông báo tuyển sinh nguyện vọng bổ sung năm 2015 - Trường ĐHDL Hải Phòng
Năm 2015, Trường Đại học Dân lập Hải Phòng xét tuyển 950 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung hệ Đại học & Cao đẳng chính quy theo 2 hình thức sau:
- Xét kết quả thi THPT Quốc Gia: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 15.0 điểm
- Xét theo kết quả học tập THPT:
+ Điểm xét tuyển Đại học: Điểm trung bình 3 môn theo khối thi >=6.0
+ Điểm xét tuyển Cao đẳng: Điểm trung bình 3 môn theo khối thi >=5.5
- Đăng ký trực tuyến tại http://www.xettuyen.hpu.edu.vn hoặc liên hệ: 0901.598.698
Các ngành nghề đào tạo:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Thi THPT Quốc gia | Xét học bạ THPT |
Hệ Đại Học | ||||
1 | Công nghệ thông tin: + Mạng máy tính; Công nghệ phần mềm; Thương mại điện tử | D480201 | A; A1 | A; A1; TH1; TH2 |
2 | Kỹ thuật Điện – Điện tử: + Điện tự động công nghiệp; Kỹ thuật đo – Tin học Công nghiệp; Điện tử - Truyền thông. | D510301 | A; A1 | A; A1; B; D1-4 |
3 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng: Xây dựng dân dụng & Công nghiệp; Xây dựng Cầu đường; Kiến trúc | D510303 | A; A1; V | A; A1; V, TH3 |
4 | Kỹ thuật Môi trường: + Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường | D520320 | A; A1; B | A; A1; B; TH4 |
5 | Nông nghiệp: + Kỹ thuật nông nghiệp; Quản lý đất đai | D260101 | A; A1; B1 | A; A1; B; TH4 |
6 | Quản trị Kinh doanh: + Quản trị Doanh nghiệp; Kế toán Kiểm toán; Taì chính Ngân hàng; Marketing | D340101 | A; A1; D | A; C; D1-4; TH3 |
7 | Việt Nam học: + Văn hóa Du lịch; Quản trị dịch vụ du lịch & Lữ hành | D220113 | C; D | A; C; D 1-4; TH5 |
8 | Ngôn ngữ Anh: + Ngôn ngữ Anh – Anh; Ngôn ngữ Anh – Nhật; Tiếng Anh thương mại | D220201 | A1; D | A1; D; TH5; TH6 |
Hệ Cao đẳng | ||||
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | A; A1 | A; A1; TH1; TH2 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | C510301 | A; A1 | A; A1; B; D1-4 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | C510102 | A; A1 | A; A1; TH3 |
4 | Kế toán | C340301 | A; A1; D1-4 | A; A1; D1-4; TH3 |
5 | Việt Nam học: + Du lịch + Quản trị dịch vụ du lịch & Lữ hành | C220113 | C; D1-4 | C; D1-4; TH5 |
(*): Trong đó:
- TH1: Toán – Anh – Hóa - TH2: Toán – Anh – Sinh - TH3: Toán - Lý – Địa | - TH4: Toán – Lý - Sinh - TH5: Văn – Sử - Anh - TH6: Văn – Địa - Anh |
Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học Chính quy:
Liên thông từ Cao đẳng chuyên nghiệp lên Đại học chính quy (1,5 năm) gồm các ngành:
- Công nghệ thông tin - Điện tự động Công nghiệp - Điện tử viễn thông - Xây dựng dân dụng & Công nghiệp - Kế toán
|
- Quản trị Doanh nghiệp - Tài chính Ngân hàng - Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) |