Thêm điểm chuẩn của 9 trường CĐ
(Dân trí) - Đó là các trường CĐ Y tế Thanh Hóa, Cộng đồng Hậu Giang, Cộng đồng Vĩnh Long, Giao thông vận tải TPHCM, Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu, Y tế Huế, Y tế Đồng Nai, Nông Lâm Đông Bắc và Công nghiệp Huế.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HÓA | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Điều dưỡng đa khoa | 001 | A,B | 12.5 |
- Sản phụ khoa | 001 | A,B | 12.5 |
- Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa | 002 | A,B | 13.5 |
- Kỹ thuật hình ảnh Y học | 002 | A,B | 13.5 |
CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG | |||
+ Khối A, D | 10.0 | ||
+ Khối B,C | 11.0 | ||
CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG | |||
+ Khối A | 10.0 | ||
+ Khối B | 11.0 | ||
CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM | |||
- Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 | ||
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14.5 | ||
- Kế toán | 10.0 | ||
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA VŨNG TÀU | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: | |||
- Sư phạm Toán | 01 | A | 11.0 |
- Sư phạm Công nghệ – Thiết bị | 02 | A,B | 10.0/11.0 |
- Sư phạm Văn | 03 | C | 11.0 |
- Giáo dục Mầm non | 04 | M | 14.0 |
- Giáo dục Tiểu học | 05 | A, C | 11.0/13.0 |
- Sư phạm Sử - Địa | 15 | C | 11.0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: | |||
- Tiếng Anh | 06 | D1 | 10.0 |
- Tin học (ngoài sư phạm) | 07 | A, D1 | 10.0 |
- Thư viện thông tin (ngoài sư phạm) | 08 | C, D1 | 11.0/10.0 |
- Việt Nam học (ngoài sư phạm) | 09 | C, D1 | 11.0/10.0 |
- Quản trị Kinh doanh | 10 | A, D1 | 10.0 |
- Quản trị Văn phòng | 11 | C, D1 | 11.0/10.0 |
- Thư kí Văn phòng | 12 | C, D1 | 11.0/10.0 |
- Kế toán | 13 | A, D1 | 10.0 |
- Tiếng Anh (Thương mại- Du lịch) | 14 | D1 | 10.0 |
CAO ĐĂNG Y TÊ HUẾ | |||
- Điều dưỡng | 01 | B | 11.0 |
CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI | |||
- Điều dưỡng | 01 | B | 11.0 |
CAO ĐẲNG NÔNG LÂM ĐÔNG BẮC | |||
+ Khối A | 10.0 | ||
+ Khối B | 11.0 | ||
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ | |||
Tin học ứng dụng | 01 | A,D1 | 10.5 |
Kế toán | 02 | A,D1 | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 03 | A | 11.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 04 | A | 11.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện | 05 | A | 11.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 06 | A | 10.0 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh | 07 | A | 10.0 |
Công nghệ KT Điện tử, Viễn thông | 08 | A | 13.5 |
Công nghệ Tự động | 09 | A | 10.0 |
Mạng Máy tính và Truyền thông | 10 | A,D1 | 10.0 |
Nguyễn Hùng