Thêm điểm chuẩn của 8 trường ĐH, CĐ phía Bắc
(Dân trí) - Học viện Y Dược cổ truyền, ĐH Văn hoá, Thể dục thể thao I, Sư phạm kỹ thuật Vinh, CĐ Sư phạm Hà Nội, Công nghiệp Nam Định, Kinh tế kỹ thuật công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn vào trường.
Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; mỗi khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm
1. Học viện Y Dược cổ truyền
Điểm chuẩn hệ ĐH: 22 điểm.
Nhà trường sẽ xét NV2 sau khi thí sinh nhập học NV1.
Xét tuyển hệ CĐ ngành Điều dưỡng Y học cổ truyền với điểm sàn: 13 điểm.
2. ĐH Văn Hoá Hà Nội
Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Phát hành sách | C | 14 |
D | 13 | |
Thư viện | C | 16 |
D | 13 | |
Bảo tàng | C | 14 |
D | 13 | |
Văn hóa Du lịch | D | 13 |
Văn hóa Dân tộc thiểu số | C | 16 |
Quản lý Văn hóa
| C | 15,5 |
R1 | 13 | |
R2 | 13 |
3. ĐH Thể dục thể thao I
Ngành | Mã | Điểm chuẩn học tại Bắc Ninh | Điểm chuẩn học tại Đà Nẵng |
Điền kinh | 901 | 23,5 | 20 |
Thể dục | 902 | 21 | Không tuyển |
Bơi lội | 903 | 20 | |
Bóng đá | 904 | 24 | 20,5 |
Cầu lông | 905 | 22,5 | 19,5 |
Bóng rổ | 906 | 24 | 18 |
Bóng bàn | 907 | 18,5 | 18 |
Bóng chuyền | 908 | 24 | 22 |
Bóng ném | 909 | 21,5 | Không tuyển |
Cờ vua | 910 | 20 | |
Võ thuật | 911 | 22,5 | 18 |
Vật | 912 | 18 | Không tuyển |
Bắn súng | 913 | 20,5 | |
Quần vợt | 914 | 18 | 18 |
4. ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh
Điểm chuẩn hệ ĐH: 16 điểm; hệ CĐ: 12 điểm.
Trường tuyển 750 chỉ tiêu NV2 của những thí sinh dự thi khối A theo đề chung cho cả 2 hệ đào tạo. Trong đó, ĐH tuyển 350 chỉ tiêu với mức điểm nhận hồ sơ là 16; hệ CĐ tuyển 400 chỉ tiêu với mức điểm nhận hồ sơ là 12.
5. CĐ Sư phạm Hà Nội
Ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
SP Toán | A | 24 |
|
SP Tin | A | 17 |
|
SP Sinh | N | 16,5 |
|
SP Công nghệ | A | 13,5 |
|
B | 15,5 |
| |
SP Ngữ văn | C | 19 |
|
SP Lịch sử | C | 17,5 |
|
SP Tiểu học | D1 | 20 |
|
SP Giáo dục thể chất | T | 16 | Năng khiếu nhân hệ số 2 |
SP Mỹ thuật | H | 27,5 | Năng khiếu nhân hệ số 2 |
SP Âm nhạc | N | 21 | Năng khiếu nhân hệ số 2 |
Việt Nam học | C | 15 |
|
Tiếng Anh | D1 | 24 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
Thông tin-Thư viện | A | 13,5 |
|
B | 12,5 |
| |
D | 15 |
|
6. Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp 1
Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với HSPT khu vực 3 | |
Cơ sở Hà Nội | Cơ sở Nam Định | |
Công nghệ kỹ thuật điện | 23,5 | 21,5 |
Tài chính ngân hàng | 23,5 | 20,5 |
Quản trị kinh doanh | 21,5 | 20,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 21,5 | 19,5 |
Kế toán | 23,0 | 21,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23,0 | 21,0 |
Công nghệ thông tin | 22,0 | 21,0 |
Công nghệ cơ điện tử | 22,0 | 20,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21,0 | 20,0 |
Công nghệ hoá thực phẩm | 17,0 | 15,0 |
Công nghệ may | 15,0 | 14,5 |
Công nghệ dệt | 12,0 | 12,0 |
Công nghệ sợi | 12,0 | 12,0 |
Công nghệ da giầy | 12,0 | 12,0 |
Công nghệ hoá nhuộm | 12,0 | 12,0 |
7. CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
Tên ngành/nhóm ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 01 | A | 23 |
Kế toán | 02 | A | 23 |
Tin học ứng dụng | 03 | A | 23 |
8. CĐ Công nghiệp Nam Định
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kế toán doanh nghiệp | 01 | 18 |
Điện tử công nghiệp | 02 | 17 |
Tin học | 03 | 17 |
Công nghệ May | 04 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 05 | 17 |
Công nghệ KT Điện | 06 | 17 |
Quản trị Doanh nghiệp | 07 | 17 |
Nguyễn Hùng