Thêm điểm chuẩn của 10 trường ĐH, CĐ
(Dân trí)- Đó là các trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Hà Tĩnh, Học viện Y dược học cổ truyền, Học viện Hành chính Quốc gia, CĐ Điện tử điện lạnh, CĐ SP Nghệ An, CĐ Hóa chất, CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon tum, CĐ Y tế Huế và CĐ Kinh tế kỹ thuật Trung ương.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Kiến Trúc Hà Nội
Khối | Điểm trúng tuyển |
A | 16,0 |
V | 20,0 |
H | 20,5 |
2. ĐH Hà Tĩnh
Các ngành đào tạo Đại học: | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
- Sư phạm Toán | 101 | A | 13,0 |
- Sư phạm Tin học | 102 | A | 13,0 |
- Sư phạm Vật lí | 103 | A | 13,0 |
- Sư phạm Hoá học | 201 | A | 13,0 |
- Sư phạm Tiếng Anh | 701 | D1 | 16,0 |
- Giáo dục Tiểu học | 901 | D1 | 13,0 |
- Giáo dục Mầm non | 902 | M | 18,0 |
- Giáo dục Chính trị | 501 | C | 14,0 |
- Quản trị kinh doanh | 401 | A,D1 | 13,0 |
- Kế toán | 402 | A,D1 | 13,0 |
- Kinh tế nông nghiệp | 404 | A,D1 | 13,0 |
- Tiếng Anh | 751 | D1 | 15,0 |
- Công nghệ thông tin | 107 | A | 13,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Sư phạm Toán - Lí | C65 | A | 10,0 |
- Sư phạm Toán - Tin | C66 | A | 10,0 |
- Sư phạm Lí - Tin | C67 | A | 10,0 |
- Sư phạm Công nghệ | C68 | B | 11,5 |
- Sư phạm Sinh - Hóa | C69 | B | 11,5 |
- Sư phạm Mĩ thuật - Giáo dục công dân | C70 | H | 11,0 |
- Sư phạm Thể dục - Đoàn Đội | C72 | T | 14,0 |
- Sư phạm Tiếng Anh | C73 | D1 | 14,0 |
- Sư phạm Văn - Sử | C74 | C | 11,0 |
- Kế toán | C76 | A,D1 | 10,0 |
3. HV Hành chính Quốc gia
Khối | Điểm trúng tuyển | |
Cơ sở phía Bắc | Cơ sở phía Nam | |
A | 16,0 | 15,0 |
C | 19,5 | 17,0 |
D1 | 16,0 | 15,0 |
Hệ đào tạo | Điểm trúng tuyển |
+ Bậc ĐH | 18,5 |
+Bậc CĐ | 12,0 |
Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
Hộ khẩu HN | Tỉnh ngoài | |
Điện tử viễn thông | 10,0 | 13,5 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 10,0 | 11,0 |
Tin học | 10,0 | 10,0 |
Công nghệ tự động | 10,0 | 10,0 |
6. CĐ Hóa chất
Điểm chuẩn các ngành bằng mức điểm sàn CĐ. Cụ thể, các ngành khối A,D- 10 điểm, khối B, C- 11 điểm. Nhà trường tiếp tục xét tuyển NV2 vào tất cả các ngành đào tạo với tổng chỉ tiêu 1000. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên.
7. CĐ Y tế Huế
Điểm trúng tuyển NV1 là 11,5. Trường không xét tuyển NV2.
Thí sinh trúng tuyển vào trường có mặt tại trường Cao đẳng Y tế Huế (01 Nguyễn Trường Tộ - Tp Huế) từ 8h00 ngày 23/8/2010 đến 17h00 ngày 25/8/2010 để làm thủ tục nhập học.
8. CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum
Các ngành khối A: 10 điểm. Các ngành khối B: 11 điểm. Nhà trường tiếp tục xét tuyển NV2 vào tất cả các ngành với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV1. Tổng chỉ tiêu xét tuyển NV2 là 400.
9. CĐ Sư phạm Nghệ An
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Chỉ tiêu tuyển NV2 |
Sư phạm Toán - Lý | 01 | A | 13.0 | 0 |
Sư phạm Toán - Tin | 02 | A | 10.0 | 0 |
Sư phạm Sinh - Hoá | 03 | B | 12.0 | 0 |
Sư phạm Văn - Sử | 04 | C | 19.0 | 0 |
Sư phạm Thể dục - CT Đội | 05 | T | 17.0 | 14 |
Sư phạm Tiếng Anh | 06 | D1 | 19.0 | 0 |
Tiếng Anh (Ngoài SP) | 07 | D1 | 12.0 | 42 |
Giáo dục Tiểu học | 08 | A | 12.0 | 0 |
C | 16.5 | 0 | ||
D1 | 13.5 | 0 | ||
Giáo dục Mầm non | 09 | M | 15.0 | 0 |
Công nghệ thông tin (Ngoài SP) | 10 | A | 10.0 | 53 |
Sư phạm Văn - Nhạc | 11 | N | 13.0 | 12 |
Sư phạm Âm nhạc | 12 | N | 13.0 | 7 |
Sư phạm Mỹ thuật | 13 | H | 12.0 | 9 |
Quản trị văn phòng (Ngoài SP) | 14 | C | 15.0 | 0 |
Công tác xã hội (Ngoài SP) | 15 | C | 13.0 | 0 |
Công nghệ Thiết bị (Ngoài SP) | 16 | A | 10.0 | 48 |
B | 11.0 | |||
Tiếng Anh TM-DL (Ngoài SP) | 17 | C | 12.0 | 22 |
Sư phạm Văn - GDCD | 18 | C | 14.0 | 0 |
- Điểm các ngành 05, 06, 07, 17 đã nhân hệ số.
- Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) những ngành còn chỉ tiêu đối với thí sinh đã dự thi các trường đại học, cao đẳng năm 2010 cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT với mức điểm nhận hồ sơ tối thiểu bằng mức chuẩn NV1 tương ứng các ngành.
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An và các tỉnh khác.
10. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Trung ương
* Điểm chuẩn NV1:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 |
Công nghệ thông tin | 01 | A,D1 | 10.0 |
Quản trị kinh doanh | 02 | A,D1 | 10.0 |
Kế toán | 03 | A,D1 | 11.0 |
Tài chính ngân hàng | 04 | A,D1 | 10.5 |