Quảng Nam: Phê duyệt phương án tuyển sinh lớp 10 năm học 2013 - 2014

(Dân trí) - Ngày 2/8, Sở GD-ĐT Quảng Nam cho biết, Chủ tịch UBND tỉnh vừa có quyết định phê duyệt phương án tuyển sinh lớp 10 năm học 2013 - 2014.

Theo đó, xét tuyển 100% số học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở trên địa bàn vào học lớp 10 hệ công lập ở các huyện miền núi Phước Sơn, Tây Giang, Nam Giang, Đông Giang, Nam Trà My, Bắc Trà My, Nông Sơn. Thời gian xét tuyển đến ngày 5/8.

Học sinh trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, huyện Điện Bàn (Quảng Nam).
Học sinh trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, huyện Điện Bàn (Quảng Nam).

Đối với các trường THPT công lập tại các huyện, thành phố còn lại thì cũng xét tuyển cộng với phân tuyến. Điểm xét tuyển gồm điểm kết quả rèn luyện, học tập và điểm cộng thêm. Thời gian xét tuyển đến ngày 10/8.

Đối với các thí sinh đã trúng tuyển vào một Trường THPT thì không được chuyển sang học trường khác trong suốt cấp học. Trường hợp đặc biệt muốn chuyển trường thì học sinh phải có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của trường xin đến và do Giám đốc Sở GD-ĐT quyết định.

Đối với học sinh là người dân tộc thiểu số ở các huyện Đại Lộc, Hiệp Đức, Núi Thành, Tiên Phước... được tuyển thẳng vào các Trường THPT công lập thuộc địa bàn đang theo học lớp 9.

Đối với các thí sinh  dự tuyển vào lớp 10 ở các trường ngoài công lập và các Trung tâm GDTX, Trung tâm GDTX-HN-DN, các cơ sở giáo dục có mở các lớp bổ túc văn hóa thì không bị hạn chế bởi địa bàn xét tuyển. Thời gian tuyển sinh từ ngày 10-20/8.

Chỉ tiêu cụ thể như sau:

-Tuyển sinh vào lớp 10 vào Trung tâm GDTX, Trung tâm GDTX-HN-DN và các Trường THPT ngoài công lập 

TT

Tên trường, trung tâm

Chỉ tiêu

Lớp

Số học sinh

1

TT GDTX-HN-DN huyÖn §¹i Léc

2

111

2

TT GDTX-HN huyÖn §iÖn Bµn

2

100

3

TT GDTX-HN huyÖn Duy Xuyªn

1

50

4

TT GDTX-HN-DN huyÖn HiÖp §øc

1

34

5

TT GDTX-HN huyÖn Nói Thµnh

1

50

6

TT GDTX-HN-DN huyÖn QuÕ S¬n

1

50

7

TT GDTX-HN-DN huyÖn Th¨ng B×nh

2

100

8

TT GDTX-HN-DN huyÖn Tiªn Phư­íc

1

50

9

TT GDTX-HN thµnh phè Héi An

1

48

10

TT GDTX tỉnh (thành phố Tam Kú)

1

100

11

TT GDTX-HN-DN huyÖn  Phó Ninh

1

45

12

THPT tư thục Hà Huy Tập

4

200

13

THPT tư thục  Phạm Văn Đồng

2

100

14

Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa

2

100

Tổng cộng

22

1.138

 - Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 hệ công lập các Trường THPT:

TT

Tên trường

Số học sinh đăng ký thực tế

Do Sở GD&ĐT đề xuất

Phân tuyến tuyển sinh theo trường THCS

Ghi chú

Tuyển 100,0%

Tuyển 95,0%

Lớp

Học sinh

Lớp

Học sinh

Huyện Đông Giang

406

9

406

 

 

 

 

1

Quang Trung

181

4

181

 

 

Tất cả các trường THCS trên địa bàn huyện.

 

2

Âu Cơ

225

5

225

 

 

Tất cả các trường THCS trên địa bàn huyện.

 

Huyện Bắc Trà My

554

12

554

 

 

 

 

3

Bắc Trà My

554

12

554

 

 

Tất cả các trường THCS trên địa bàn huyện.

 

Huyện Nam Trà My

383

9

383

 

 

 

 

4

Nam Trà My

383

9

383

 

 

Tất cả các trường THCS trên địa bàn huyện.

 

Huyện Tây Giang

428

10

428

 

 

 

 

5

Tây Giang

428

10

428

 

 

Tất cả các trường THCS trên địa bàn huyện.

 

Huyện Nam Giang

343

8

343

 

 

 

 

6

Nam Giang

163

4

163

 

 

Tất cả các trường THCS trên địa bàn huyện.

 

7

Nguyễn Văn Trỗi

180

4

180

 

 

Tất cả các trường THCS trên địa bàn huyện.

 

Huyện Phước Sơn

365

8

365

 

 

 

 

8

Khâm Đức

365

8

365

 

 

Tất cả các trường THCS trên địa bàn huyện.

 

Huyện Hiệp Đức

676

 

 

15

642

 

 

9

Hiệp Đức

362

 

 

8

344

Phan Bội Châu; PT DTNT huyện; Trần Hưng Đạo; Lê Hồng Phong; Lý Thường Kiêt; Nguyễn Văn trỗi; Trần Cao Vân; Vùng ven Tiên Phước (Nguyễn Văn Trỗi).

Nguyễn Văn Trỗi(1)

10

Trần Phú

314

 

 

7

298

Chu Văn An; Trần Cao Vân; Nguyễn Trãi; Nguyễn Văn Trỗi; Vùng ven Tiên Phước(Lê Cơ, Lê Hồng Phong), Thăng Bình(Hoàng Hoa Thám), Quế Sơn(Quế Minh, Quế An).

Lê Cơ(18), Lê Hồng Phong(6), Hoàng Hoa Thám(42), Quế Minh(15), Quế An(5)

Huyện Tiên Phước

1.160

 

 

24

1102

 

 

11

Huỳnh Thúc Kháng

577

 

 

12

548

Lý Tự Trọng; Võ Thị Sáu; Lê Văn Tám; Trần Ngọc Sương; Nguyễn Viết Xuân; Lê Đình Chinh; Lê Quý Đôn; Lê Thị Hồng Gấm; Nguyễn Văn Trỗi (TT: 01); Nguyễn Du (TT:5)

 

12

Phan Châu Trinh

583

 

 

12

554

Lê Thị Hồng Gấm; Lê Cơ; Lê Hồng Phong; Nguyễn Du; Nguyễn Trãi; Nguyễn Văn Trỗi; Quang Trung; Võ Thị Sáu (TT: 5); Trần Ngọc Sương (TT: 2); Nguyễn Viết Xuân (TT: 3); Lý Tự Trọng (TT:29); Lê Đình Chinh (TT:6)

 

Huyện Đại Lộc

2.223

 

 

47

2112

 

 

13

Đỗ Đăng Tuyển

742

 

 

16

705

Phan Bội Châu; Lê Quý Đôn; Võ Thị Sáu; Lý Tự Trọng; Hoàng Văn Thụ; Lê Lợi; Lý Thường Kiệt.

 

14

Lương Thúc Kỳ

395

 

 

8

375

Trần Phú; Mỹ Hòa; Nguyễn Trãi (trái tuyến) và Vùng ven Điện Bàn (Ông Ích Khiêm).

Trái tuyến (ký hiệu TT); Ông Ích Khiêm(4)

15

Chu Văn An

598

 

 

13

568

Tây Sơn; Quang Trung; Nguyễn Huệ; Kim Đồng; Phù Đổng.

 

16

Huỳnh Ngọc Huệ

488

 

 

10

464

Nguyễn Du; Trần Hưng Đạo; Nguyễn Trãi.

 

Huyện Điện Bàn

2.530

 

 

54

2403

 

 

17

Nguyễn Khuyến

314

 

 

7

298

Lý Tự Trọng; Nguyễn Du

 

18

Hoàng Diệu

581

 

 

12

552

Lê Văn Tám; Ông Ích Khiêm; Phan Thúc Duyện; Trần Quý Cáp; Trần Phú.

 

19

Lương Thế Vinh

602

 

 

13

572

Dũng Sĩ Điện Ngọc; Võ Như Hưng; Lê Ngọc Giá.

 

20

Nguyễn Duy Hiệu

718

 

 

15

682

Quang Trung; Phan Châu Trinh; Nguyễn Văn Trỗi; Trần Phú; Trần Quý Cáp

 

21

Phạm Phú Thứ

315

 

 

7

299

Trần Cao Vân; Lê Đình Dương; Nguyễn Đình Chiểu.

 

Huyện Duy Xuyên

1.682

 

 

35

1598

 

 

22

Nguyễn Hiền

515

 

 

11

489

Phù Đổng; Nguyễn Thành Hãn; Lương Thế Vinh; Trần Cao Vân; Chu Văn An; Nguyễn Văn Trỗi; Ngô Quyền; Quang Trung; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Vùng ven Quế Sơn (Quế Xuân)

Quế Xuân(42)

23

Lê Hồng Phong

439

 

 

9

417

Nguyễn Chí Thanh; Nguyễn Khuyến; Lê Quý Đôn; Lê Quang Sung; Phan Châu Trinh.

 

24

Sào Nam

728

 

 

15

692

Trần Cao Vân; Chu Văn An; Kim Đồng; Quang Trung; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Nguyễn Văn Trỗi; Ngô Quyền.

 

Huyện Quế Sơn

1.102

 

 

23

1047

 

 

25

Nguyễn Văn Cừ

427

 

 

9

406

Quế Xuân; Quế Phú; Quế Cường; Phú Thọ (TT: 12); Vùng ven Duy Xuyên (Quang Trung).

Quang Trung(2)

26

Quế Sơn

372

 

 

8

353

Quế Minh; Đông Phú; Quế An; Quế Phong; Quế Long; Vùng ven Thăng Bình (Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Duy Hiệu)

Hoàng Hoa Thám(2), Nguyễn Duy Hiệu(3)

27

Trần Đại Nghĩa

303

 

 

6

288

Phú Thọ; Quế Thuận; Quế Hiệp; Quế Châu.

 

Huyện Thăng Bình

2.900

 

 

62

2755

 

 

28

Thái Phiên

427

 

 

9

406

Nguyễn Đình Chiểu; Nguyễn Công Trứ; Lý Thường Kiệt; Ngô Quyền (TT:3); Phan Bội Châu (TT:38); Vùng ven Quế Sơn (Phú Thọ)

Phú Thọ(13)

29

Lý Tự Trọng

361

 

 

8

343

Hoàng Hoa Thám; Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Duy Hiệu; Lê Lợi.

 

30

Nguyễn Thái Bình

744

 

 

16

707

Nguyễn Hiền; Phan Đình Phùng; Ngô Quyền; Lê Đình Chinh; Chu Văn An; Hoàng Diệu; Quang Trung (TT:58); Nguyễn Đình Chiểu (TT:23)

 

31

Tiểu La

673

 

 

14

639

Lê Quý Đôn; Huỳnh Thúc Kháng; Trần Quý Cáp; Quang Trung; Nguyễn Đình Chiêu (TT:42); Vùng ven Quế Sơn (Quế Xuân).

Quế Xuân(1)

32

Hùng Vương

695

 

 

15

660

Phan Bội Châu; Phan Châu Trinh; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Nguyễn Tri Phương; Nguyễn Công Trứ (TT: 2); Vùng ven Phú Ninh (Lương Thế Vinh)

Lương Thế Vinh (8)

Huyện Núi Thành

1.754

 

 

37

1666

 

 

33

Nguyễn Huệ

478

 

 

10

454

Nguyễn Khuyến (TT:14); Huỳnh Thúc Kháng(TT:6); Kim Đồng(TT:10); Quang Trung; Hoàng Diệu; Trần Cao Vân; Nguyễn Trãi; Lê Văn Tâm; Nguyễn Duy Hiệu

 

34

Cao Bá Quát

595

 

 

13

565

Lý Thường Kiệt; Chu Văn An; Phan Bá Phiến; Lương Thế Vinh; Nguyễn Khuyến; Huỳnh Thúc Kháng.

 

35

Núi Thành

681

 

 

14

647

Kim Đồng; Lê Lợi; Phan Châu Trinh; Trần Hưng Đạo; Trần Quý Cáp

 

Huyện Phú Ninh

1.025

 

 

21

974

 

 

36

Nguyễn Dục

456

 

 

10

433

Nguyễn Văn Trỗi; Nguyễn Hiền; Phan Tây Hồ; Chu Văn An; Phan Châu Trinh (TT: 17); Lương Thế Vinh (TT: 2); Trần Phú (TT:9); Tam Lộc (TT: 8); Vùng ven Tiên Phước (Lê Văn Tám, Trần Ngọc Sương); Vùng ven Núi Thành (Quang Trung)

Lê Văn Tám (3); Trần Ngọc Sương(4); Quang Trung(1)

37

Trần Văn Dư

569

 

 

11

541

Nguyễn Bỉnh Khiêm; Lương Thế Vinh; Trần Phú; Tam Lộc; Phan Châu Trinh; Nguyễn Hiền (TT: 12)

 

Huyện Nông Sơn

447

10

447

 

 

 

 

38

Nông Sơn

447

10

447

 

 

Tất cả các trường THCS trên địa bàn huyện.

 

Thành phố Tam Kỳ

1.934

 

 

42

1837

 

 

39

Phan Bội Châu

545

 

 

12

518

Nguyễn Huệ; Chu Văn An; Nguyễn Khuyến; Vùng Ven Núi Thành (Lý Thường Kiệt, Phan Bá Phiến).

Lý Thường Kiệt (177); Phan Bá Phiến (82)

40

Lê Quý Đôn

426

 

 

9

405

Lý Tự Trọng; Huỳnh Thúc Kháng.

 

41

Trần Cao Vân

531

 

 

12

504

Nguyễn Du; Lê Hồng Phong; Lê Lợi; Nguyễn Khuyến(P: An Trung, An Hà Nam); Vùng ven Phú Ninh (Phan Tây Hồ, Trần Phú, Nguyễn Hiền (TT)).

Phan Tây Hồ (36); Trần Phú (31); Nguyễn Hiền (TT: 3)

42

Duy Tân

432

 

 

9

410

Thái Phiên; Lý Thường Kiệt; Nguyễn Khuyến (P: Phú Phong, Ngọc Nam, An Hà Đông); Vùng ven Núi Thành (Phan Bá Phiến); Vùng ven Thăng Bình (Nguyễn Bỉnh Khiêm).

Phan Bá Phiến (99); Nguyễn Bỉnh Khiêm (33)

Thành phố Hội An

973

 

 

20

925

 

 

43

Trần Quí Cáp

0

 

 

0

0

 

 

44

Nguyễn Trãi

669

 

 

14

636

Nguyễn Bỉnh Khiêm; Chu Văn An; Lý Thường Kiệt; Nguyễn Duy Hiệu; Nguyễn Khuyến; Kim Đồng; Quang Trung (TT:19); Nguyễn Du (TT: 3); Nguyễn Thị Lựu (TT:4); Vùng ven Điện Bàn (Võ Như Hưng, Nguyễn Du, Lê Ngọc Giá)

Võ Như Hưng (3); Nguyễn Du(3); Lê Ngọc Giá(45)

45

Trần Hưng Đạo

304

 

 

6

289

Nguyễn Du; Huỳnh Thị Lựu; Phan Bội Châu; Quang Trung (TT:16); Kim Đồng (TT:6) ; Vùng ven Duy Xuyên (Nguyễn Văn Trỗi, Ngô Quyền, Quang Trung, Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Nguyễn Văn Trỗi (11), Ngô Quyền(6), Quang Trung(3), Nguyễn Bỉnh Khiêm(44)

 

Tổng cộng

20.885

 

 

 

 

 

 

Công Bính

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm