Những trường ĐH phía Bắc cuối cùng công bố điểm chuẩn NV1
(Dân trí) - Đây hầu hết là các trường không tổ chức thi, mức điểm chuẩn các ngành hầu hết ở mức điểm sàn. Chỉ có trường ĐH Lao động - xã hội là điểm chuẩn ở mức cao. ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh cũng đã công bố điểm chuẩn.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Trong ngày hôm nay Dân trí sẽ cập nhật điểm chuẩn của hầu hết các trường CĐ và toàn cảnh NV2 các trường ĐH phía Bắc.
1. Đại học Lao động - xã hội
|
| Khối | Điểm chuẩn NV1 | |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| |
- Quản trị nhân lực | 401 | A | 15,5 | |
C | 19,0 | |||
D1 | 15,0 | |||
- Kế toán | 402 | A | 16,5 | |
D1 | 16,5 | |||
- Bảo hiểm | 501 | A | 15,5 | |
C | 19,0 | |||
D1 | 15,0 | |||
- Công tác xã hội | 502 | C | 17,5 | |
D1 | 14,5 | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| Nguồn ĐH | Nguồn CĐ |
- Quản trị nhân lực | C65 | A | 10,5 | 13,5 |
C | 14,0 | 17,0 | ||
D1 | 10,5 | 13,5 | ||
- Kế toán | C66 | A | 11,5 | 14,5 |
D1 | 11,5 | 14,5 | ||
- Bảo hiểm | C67 | A | 10,5 | 13,5 |
D1 | 14,0 | 17,0 | ||
C | 10,5 | 13,5 | ||
- Công tác xã hội | C68 | C | 13,5 | 16,5 |
D1 | 10,5 | 13,5 | ||
+ Cơ sở Sơn Tây |
|
|
| |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| |
- Quản trị nhân lực | 401 | A | 13,0 | |
C | 14,0 | |||
D1 | 13,0 | |||
- Kế toán | 402 | A | 13,0 | |
D1 | 13,0 | |||
+ Cơ sở TPHCM |
|
|
| |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| |
- Quản trị nhân lực | 401 | A | 13,0 | |
C | 15,5 | |||
D1 | 13,0 | |||
- Kế toán | 402 | A | 13,0 | |
D1 | 13,0 | |||
- Công tác xã hội | 502 | C | 14,0 | |
D1 | 13,0 | |||
Các ngành đào tạo caođẳng: |
|
| Nguồn ĐH | Nguồn CĐ |
Quản trị nhân lực | C69 | A | 10,0 | 12,0 |
C | 11,0 | 13,0 | ||
D1 | 10,0 | 12,0 | ||
Kế toán | C70 | A | 10,0 | 12,0 |
D1 | 10,0 | 12,0 | ||
Bảo hiểm | C71 | A | 10,0 | 12,0 |
C | 11,0 | 13,0 | ||
Công tác xã hội | C72 | D1 | 10,0 | 12,0 |
C | 11,0 | 13,0 |
2. ĐH Thành Đô
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm
- Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm
3. ĐH Hòa Bình
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối C: 14 điểm; khối V, H: 12 điểm (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 12; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0).
- Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối C: 11 điểm.
- Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A,D: 10 điểm
5. ĐH Nguyễn Trãi
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối V: 13 điểm (môn Vẽ tính hệ số 1,5); khối H: 14 điểm (môn Vẽ không nhân hệ số)
6. Học viện Chính sách Phát triển
- Điểm chuẩn NV1 cho tất cả các ngành là 14,0 điểm.
7. ĐH Đông Đô
- Điểm chuẩn NV1 cho các ngành khối A,D: 13 điểm; khối C: 14 điểm. Đối với ngành kiến trúc khối V: 13 điểm (điểm môn Vẽ đạt từ 4,0 trở lên)
8. ĐH Hà Hoa Tiên
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A,D: 13 điểm.
- Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A,D: 10 điểm
9. ĐH Dân lập Phương Đông
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; B, C: 14 điểm. Riêng với ngành khối V: 18 điểm (môn Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên và tính hệ số 2)
- Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A,D: 10 điểm; khối C: 11 điểm
10. ĐH Dân lập Lương Thế Vinh
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm
- Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối C: 11 điểm
11. ĐH Dân lập Hải Phòng
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm. Riêng ngành khối V: 15 điểm (môn vẽ tính hệ số 2).
- Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm
12. ĐH Công nghệ Vạn Xuân
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm, khối B: 14 điểm
- Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: các ngành khối A, D: 10 điểm.
13. Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
- Điền kinh | 901 | T | 22,5 |
- Thể dục | 902 | T | 18,5 |
- Bơi lội | 903 | T | 19,5 |
- Bóng đá | 904 | T | 20,5 |
- Cầu lông | 905 | T | 20,0 |
- Bóng rổ | 906 | T | 18,5 |
- Bóng bàn | 907 | T | 16,5 |
- Bóng chuyền | 908 | T | 21,5 |
- Bóng ném | 909 | T | 20,0 |
- Cờ vua | 910 | T | 17,0 |
- Võ | 911 | T | 21,0 |
- Vật | 912 | T | 19,5 |
- Bắn súng | 913 | T | 16,5 |
- Quần vợt | 914 | T | 17,5 |
- Điểm chuẩn các ngành khối A: 13 điểm
- Điểm chuẩn các ngành CĐ: Khối A, D1: 10 điểm
Nguyễn Hùng