Nhiều trường đại học lớn công bố nguyện vọng bổ sung
(Dân trí) - Hôm nay 20/8 là ngày đầu tiên các trường ĐH, CĐ nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nhiều trường mới công bố thông tin, chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Chiều nay, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Theo như thông báo của hội đồng tuyển sinh, nhà trường sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung của 4 ngành do trường cấp bằng.
<ɳpan style="LINE-HEIGHT: 115%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">Cụ thể:
<ɴr style="mso-yfti-irow: 4; mso-yfti-lastrow: yes">
Stt |
Ngành xét tuyển |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm |
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
A, A1 |
15 |
17 |
|
Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro |
A, A1 |
15 |
18 |
Quản lý nguồn lợi Thủy sản |
A, A1, B |
15 |
16 | |
|
Công nghệ Sinh học <ȯp> |
B |
20 |
18 |
Trong khi đó, tối qua 19/8, trường ĐH Công nghiệp TPHCM mới công bố thông tin xét tuyển nhiều ngành hệ ĐH và CĐ vào trường.
Hệ ĐH:
ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 2.6in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BACKGROUND: white; HEIGHT: 20.75pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDINGȭTOP: 0in; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" nowrap="" width="250">-Quản trị khách sạn
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NVBS đợt 1 |
Chỉ tiêu |
D510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
A |
16 |
100 |
A1 |
ȱ6,5 | |||
D510302 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
A, A1 |
15 |
100 |
D510206 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
A, A1 |
14,5 <ȯtd> |
30 |
D510201 |
<ɳpan style="COLOR: black; FONT-SIZE: 12pt">Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A, A1 |
16,5 |
30 |
D510203 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
A, A1 |
16 |
10 |
D510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ˔tô |
A, A1 |
16,5 |
60<ɳpan style="FONT-SIZE: 12pt"> |
D540204 |
Công nghệ May |
A, A1 |
16,5 |
30 |
D480101 |
Khoa học Máy tính |
A, A1 |
<ɰ style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: 13.5pt; MARGIN-BOTTOM: 9pt" class="MsoNormal" align="center">15 |
30 |
D510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
A, B |
18 |
150 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A |
16 |
200 |
B |
16,5 | |||
D540102 |
Công nghệ thực phẩm: Theo chuyên ngành |
|
||
-Công nghệ thực phẩm |
AȦnbsp; |
18 |
150 | |
B |
19,5 | |||
-Công nghệ sinh học |
A |
17 |
30 | |
B |
18,5 | |||
D340301 |
KếȠtoán |
A, A1, D1 |
15 |
150 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
14,5ȼ/span> |
200 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh: theo chuyên ngành: |
|
||
-Quản trị kinh doanh (tổng hợp) |
A, A1, D1 <ȯtd> |
18 |
150 | |
-Kinh doanh quốc tế |
A, A1, D1<ȯp> |
17 |
30 | |
-Quản trị du lịch &lữ hành |
A, A1, D1 |
16,5 |
30 | |
A, A1, D1 |
16 |
ȍ
30ȼ/span> | ||
-Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
A, A1, D1 |
15,5 |
30 | |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)<ȯspan> |
D1 |
20 |
60 |
D340122<ɳpan style="FONT-SIZE: 12pt"> |
Thương mại điện tử |
A, A1, D1 |
14 |
60 |
Hệ CĐ:
A, A1
Công nghệ May
40
C340201
Mã ngành |
|
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV bổ sung -đợt 1 |
Chỉ tiêu |
C510301<ȯspan> |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
12 |
20 | |
C510302 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
A, A1 |
ȱ2 |
60 |
C510206 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
A, A1 |
Ȋ 12<ȯspan> |
50 |
C510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A, A1 |
12 |
10 |
C510202 |
Công nghệ Chế tạo máy |
A, A1 |
12 |
30 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
A, A1 |
12,5 |
ȱ0 |
C540204 |
A, A1 |
12,5 |
10 | |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
12 |
50 |
C510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
A, B |
12 |
80 |
C510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A |
12 |
8Ȱ |
B |
13 | |||
C540102 |
Công nghệ thực phẩm: Theo chuyên ngành |
|
<ȯtd> | |
-Công nghệ thực phẩm |
A |
12,5 |
10 |
|
B |
13,5 | |||
-Công nghệ sinh học |
A |
12 |
||
B |
13 | |||
C340301 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
12 |
30 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1<ɳpan style="FONT-SIZE: 12pt"> |
12 |
60 | |
ȍ
C340101 |
Quản trị Kinh doanh: theo chuyên ngành: |
|||
-Quản trị kinh doanh (tổng hợp) |
A, A1, D1 |
12 |
10 | |
-Kinh doanh quốc tế |
A, A1, D1 |
11,5 |
10 | |
-Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
A, A1, D1 |
11 |
50 | |
C220201 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
D1 |
18 |
60 |