c) Nguyện vọng 2: không. <ȯDIV>
4. Trường THPT Trần Hưng Đạo, CamȠRanh
a) Nguyện vọng 1: điểm. Số lượng trúng tuyển: 540 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: 36,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 42 học sinh.
5. Trường THPT Ngô Gia Tự, Caɭ Ranh
a) Tuyển thẳng 03 học sinh.
b) Nguyện vọng 1: 34,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 398 học sinh.
c) Nguyện vọng 2: không.
6. Trường THPT Trần Bình Trọng, Cam Lâm
a) Nguyện vọng 1: 36,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 522 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: không.
7. Trường THPT Nguyễn Huệ, Cam Lâm
a) Nguyện vọng 1: 25,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 449 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: 30,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 38 học sinh.
8. Trường THPT Đoàn Thị Điểm, Cam Lâm
a) Nguyện vọng 1: 25,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 327 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: không.
9. Trường THPT Hoàng Hoa Thám, Diên Khánh
a) Tuyển thẳng 03 học sinh.
b) Ngɵyện vọng 1: 35,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 692 học sinh.
c) Nguyện vọng 2: không.
10. Trường THPT Nguyễn Thái Học, Diên Khánh
a) Nguyện vọng 1: 25,5 điểm. Số lượɮg trúng tuyển: 555 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: 33,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 55 học sinh.
11. Trường THPT Lý Tự Trọng, Nha Trang
ȍ
a) Tuyển thẳng 01 học sinh.
b) Nguyện vọng 1: Điểm xét tuyển 40,5 điểm và có điểm trung bình cả năm (TBCN) lớp 9 từ 8,7 điểm trở lên. Số lượng trúng tɵyển: 671 học sinh.
c) Nguyện vọng 2: không.
12. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, Nha Trang
a) Tuyển thẳng 46 học sinh chương trình song ngữ Tiếng Pháp.
b) Nguyện vọng 1: Điểm xét tuyển 37,5 điểm và có điểm TBCN lớp 9 từ 7Ȭ7 điểm trở lên. Số lượng trúng tuyển: 610 học sinh.
c) Nguyện vọng 2: Điểm xét tuyển 40,5 điểm và có điểm TBCN lớpȠ9 từ 8,0 điểm trở lên. Số lượng trúng tuyển: 60 học sinh.
13. Trường THPT Hà Huy Tập, Nha Trang
a) Tuyển thẳng 1 học sinh.
b) Nguyện vọng 1: 32,5 điểm. Số lượng tr˺ng tuyển: 427 học sinh.
c) Nguyện vọng 2: 39,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 16 học sinh.
14. Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Nha Trang
<ɄIV style="TEXT-ALIGN: justify" class=MsoNormal>
a) Nguyện vọng 1: Điểm xét tuyển 31,5<ȯB> điểm và có điểm TBCN lớp 9 từ 7,1 điểm trở lên. Số lượng trúng tuyển: 645 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: 37,5 đɩểm và điểm TBCN lớp 9 từ 7,4 điểm trở lên. Số lượng trúng tuyển: 88 học sinh.
15. Trường THPT Nguyễn Trãi, Ninh Hòa
a) Tuyển thẳng 01 học sinh.
b) Nguyện vọng 1: 38,0<ȯB> điểm. Số lượng trúng tuyển: 653 học sinh.
c) Nguyện vọng 2: không.
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Ninh Hòa
a) Tuyển thẳng 17 học sinh.
b) Nguyện vọng 1: 28,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 473 học sinh.
c) Nguyện vọng 2: 33,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 02 học sinh.
17. Trường THPT Trần Cao Vân, Ninh Hòa
a) Nguyện vọng 1: 28,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 590 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: 37,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 62 học sinh.
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng, Ninh Hòa
a) Tuyển thẳng 03 học sinh.
b) Nguyện vọng 1: 20,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 473 học sinh.
&nbɳp;
c) Nguyện vọng 2: 27,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 48 học sinh.
19. Trường THPT Trần Quý Cáp, Ninh Hòa
a) Nguyện vọng 1: 21,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 572 học sinh.ȼ/SPAN>
b) Nguyện vọng 2: 24,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 19 học sinh.
20. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Vạn Ninh
a) Nguyện vọng 1: 37,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 520 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: không.
21. Trường THPT Lê Hồng Phong, Vạn Ninh
a) Nguyện vọng 1: 25,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 320 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: 30,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 42 học sinh.
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai,ȠVạn Ninh
a) Nguyện vọng 1Ⱥ 31,5 điểm. Số lượng trúng tuyển: 230 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: 36,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 14 học sinh.ȼ/SPAN>
23. Trường THPT Tô Văn ƠnȬ Vạn Ninh
a) Nguyện vọng ȱ: 21,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 470 học sinh.
b) Nguyện vọng 2: 24,0 điểm. Số lượng trúng tuyển: 06 học sinhȮ