Hà Nội công bố số lượng hồ sơ dự tuyển vào lớp 10

(Dân trí) - Sở GD-ĐT Hà Nội vừa chính thức công bố số lượng hồ sơ dự tuyển vào lớp 10 khối các trường công lập Hà Nội. Có hơn 70.000 thí sinh đăng ký dự thi để cạnh tranh 47.647 suất vào trường công. Con số này không tính 4 trường THPT chuyên của Hà Nội.

Theo bảng thống kê của Sở GD-ĐT Hà Nội thì trường có số thí sinh đăng ký dự thi nhiều nhất là THPT Kim Liên với 1.328 hồ sơ. Tiếp theo là THPT Yên Hòa với 1.290 hồ sơ; THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông) với 1.267 hồ sơ... Đơn vị có số lượng đăng ký dự thi ít nhất là trường THPT Minh Quang với 111 bộ/200 chỉ tiêu.

Số lượng thí sinh đăng ký NV2 đông chủ yếu tập trung vào khối các trường top giữa. Cụ thể, trường THPT Trần Hưng Đạo (Thanh Xuân) có hơn 2.700 thí sinh đăng ký NV2 trong khi số thí sinh đăng ký NV1 chỉ là 716; THPT Đoàn Kết (Hai Bà Trưng) có 2.679 thí sinh đăng ký NV2, số thí sinh đăng ký NV1 608...

Đối với các trường top trên thì số thí sinh đăng ký NV2 thấp. Chẳng hạn như, THPT Kim Liên chỉ có 72 thí sinh; THPT Chu Văn An có 27 thí sinh; THPT Trần Phú (Hoàn Kiếm) 62 thí sinh...

Các số liệu cũng cho thấy, học sinh Hà Nội đã biết lượng sức mình khi chọn trường dự thi. Chỉ có những học sinh học lực khá, giỏi đầu đơn vào các trường top trên. Những đối tượng còn lại chủ yếu tập trung vào top giữa.

Dựa theo số liệu công bố, HS muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển thì nộp đơn (theo mẫu) tại các phòng GD-ĐT trong 2 ngày 27 và 28/5. HS cần lưy ý là chỉ được đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký; không được phép đổi nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.

Dưới đây là số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển NV1 và đăng ký NV2 của 107 trường THPT công lập ở Hà Nội: 

Tên trư­ờng

Chỉ tiêu

Số học sinh đăng ký

NV1

NV2

Tổng

Phan Đình Phùng

600

1.089

103

1.192

Phạm Hồng Thái

520

793

506

1.299

Nguyễn Trãi - Ba Đình

440

938

1.535

2.473

Tây Hồ

480

760

1.641

2.401

Trần Phú - Hoàn Kiếm

600

855

62

917

Việt Đức

600

1.003

107

1.110

Thăng Long

560

1.156

17

1.173

Trần Nhân Tông

520

817

1.329

2.146

Đoàn Kết - Hai Bà Tr­ng

560

608

2.679

3.287

Kim Liên

600

1.328

72

1.400

Lê Quý Đôn - Đống Đa

560

963

58

1.021

Đống Đa

560

866

1.427

2.293

Quang Trung - Đống Đa

560

868

1.792

2.660

Nhân Chính

400

994

244

1.238

Trần H­ưng Đạo - Thanh Xuân

480

716

2.767

3.483

Yên Hoà

480

1.290

142

1.432

Cầu Giấy

440

945

1.108

2.053

Đa Phúc

440

541

85

626

Sóc Sơn

440

677

61

738

Trung Giã

360

565

165

730

Xuân Giang

320

609

648

1.257

Kim Anh

400

544

481

1.025

Minh Phú

280

295

1.271

1.566

Liên Hà

480

663

22

685

Vân Nội

480

820

939

1.759

Đông Anh

400

593

669

1.262

Cổ Loa

440

763

154

917

Bắc Thăng Long

320

330

506

836

Cao Bá Quát - Gia Lâm

480

535

71

606

Yên Viên

440

640

59

699

D­ơng Xá

480

760

186

946

Nguyễn Văn Cừ

400

634

1.394

2.028

Nguyễn Thị Minh Khai

480

947

42

989

Xuân Đỉnh

480

764

184

948

Trung Văn

360

690

305

995

Thư­ợng Cát

400

361

1.016

1.377

Đại Mỗ

280

298

1.617

1.915

Ngọc Hồi

480

630

60

690

Ngô Thì Nhậm

480

696

1.318

2.014

Việt Nam-Ba Lan

560

703

1.030

1.733

Tr­ương Định

560

845

440

1.285

Hoàng Văn Thụ

520

666

258

924

Nguyễn Gia Thiều

520

809

13

822

Lý Th­ường Kiệt

320

497

349

846

Thạch Bàn

320

293

873

1.166

Phúc Lợi

320

420

1.519

1.939

Mê Linh

400

499

5

504

Tiền Phong

360

499

961

1.460

Tiến Thịnh

320

328

670

998

Quang Minh

320

196

1.269

1.465

Yên Lãng

360

527

16

543

Tự Lập

320

212

528

740

Lê Quý Đôn - Hà Đông

520

1.267

11

1.278

Quang Trung - Hà Đông

400

640

864

1.504

Trần H­ng Đạo - Hà Đông

400

513

572

1.085

Lê Lợi - Hà Đông

360

301

872

1.173

Tùng Thiện

400

826

476

1.302

Xuân Khanh

360

168

1.271

1.439

Ba Vì

440

635

789

1.424

Bất Bạt

360

292

1.046

1.338

PT Dân tộc nội trú

105

-

-

Ngô Quyền - Ba Vì

560

906

64

970

Quảng Oai

520

960

183

1.143

Minh Quang

200

111

134

245

Hoài Đức A

520

695

276

971

Hoài Đức B

480

796

108

904

Vạn Xuân - Hoài Đức

440

750

609

1.359

Ngọc Tảo

560

844

92

936

Phúc Thọ

520

778

744

1.522

Vân Cốc

400

457

1.001

1.458

Đan Ph­ượng

440

578

47

625

Hồng Thái

440

717

1.062

1.779

Tân Lập

440

666

1.561

2.227

Thạch Thất

560

861

128

989

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

520

956

127

1.083

Bắc L­ơng Sơn

280

256

1.398

1.654

Hai Bà Trư­ng - Thạch Thất

480

767

1.801

2.568

Quốc Oai

560

1.030

37

1.067

Cao Bá Quát - Quốc Oai

440

759

391

1.150

Minh Khai

520

828

1.343

2.171

Ch­ơng Mỹ A

600

869

92

961

Ch­ơng Mỹ B

600

516

1.817

2.333

Xuân Mai

600

927

110

1,037

Chúc Động

600

917

1.525

2.442

Thanh Oai A

480

610

1.535

2.145

Thanh Oai B

480

727

35

762

Nguyễn Du - Thanh Oai

480

690

118

808

Thư­ờng Tín

520

848

17

865

Nguyễn Trãi - Th­ường Tín

400

579

239

818

Tô Hiệu - Th­ường Tín

480

665

360

1.025

Lý Tử Tấn

400

253

1.021

1.274

Vân Tảo

400

372

1.182

1.554

Mỹ Đức A

560

817

8

825

Mỹ Đức B

480

676

98

774

Mỹ Đức C

360

402

400

802

Hợp Thanh

440

390

872

1.262

Đại C­ường

240

192

508

700

L­u Hoàng

360

296

693

989

Trần Đăng Ninh

480

584

584

1.168

Ưng Hoà A

480

651

168

819

Ưng Hoà B

400

343

402

745

Đồng Quan

440

614

74

688

Phú Xuyên A

560

697

77

774

Phú Xuyên B

440

690

217

907

Tân Dân

360

301

1.585

1.886

Chu Văn An

250

799

27

826

Sơn Tây

252

628

68

696


S.H

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm