Điểm trúng tuyển NV1 vào ĐH Tây Bắc, CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
(Dân trí) - Ngày 15/8, trường ĐH Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn năm 2011. Theo đó, ngành Tài chính - ngân hàng là 13,5 điểm. Tất cả các ngành còn lại đều bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-1776/Cong-bo-diem-chuan-DH-CD-2011.htm'><b> >> Công bố điểm chuẩn ĐH, CĐ 2011</b></a>
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NV1 |
Các ngành đào tạo trình độ đại học | ||||
1 | SP Toán học (chuyên ngành Toán học và Toán-Lý) | 01 | A | 13.0 |
2 | SP Tin học | 03 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | |||
3 | SP Vật lí | 04 | A | 13,0 |
4 | SP Hoá học | 05 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
5 | SP Sinh học (chuyên ngành Sinh và Sinh-Hóa) | 06 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
6 | SP Ngữ văn (chuyên ngành Ngữ văn và Ngữ văn-GDCD) | 08 | C | 14,0 |
7 | SP Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử và Lịch sử-Địa) | 10 | C | 14,0 |
8 | SP Địa lý | 12 | A | 13,0 |
C | 14,0 | |||
9 | GD Chính trị | 13 | C | 14,0 |
11 | GD Thể chất | 14 | T | 13,0 |
12 | GD Tiểu học | 15 | A | 13,0 |
C | 14,0 | |||
13 | GD Mầm non | 16 | M | 12,0 |
14 | SP Tiếng Anh | 17 | D1 | 13,0 |
18 | Lâm sinh | 18 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
19 | Chăn nuôi | 19 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
20 | Bảo vệ thực vật | 20 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
21 | Nông học | 21 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
22 | Quản lý tài nguyên rừng và bảo vệ môi trường | 22 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
23 | Kế toán | 23 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | |||
24 | Công nghệ thông tin | 24 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | |||
25 | Quản trị kinh doanh | 25 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | |||
26 | Tài chính-Ngân hàng | 26 | A | 13.5 |
D1 | 13,5 |
Điểm chuẩn trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội năm 2011:
Ngành Đào tạo:
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | XÉT TUYỂNKHỐI THI |
1 | Công nghệ Thông tin | 01 | A |
2 | Kế toán | 02 | A - D 1 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử | 03 | A |
4 | Công nghệ Thực phẩm | 04 | A - B |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 05 | A |
Xét tuyển thí sinh đã dự thi các khối A, B,D1 theo đề thi chung hệ ĐH, CĐ của Bộ GD-ĐT.
Điểm xét tuyển:
Điểm thi ĐH, CĐ khối A & D1: (khối D1 chỉ dành cho ngành Kế toán)
Khu vực Ưu tiên | Điểm Khu vực 3 ( KV3 ) | Điểm Khu vực2 ( KV2 ) | Điểm Khu vực2 Nông thôn ( KV2NT ) | Điểm Khu vực 1 ( KV1 ) |
10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 | |
Ưutiên 2 ( UT2 ) | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Ưu tiên 1 ( UT1 ) | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
Điểm thi ĐH, CĐ khối B: (Ngành công nghệ thực phẩm)
Khu vực Ưu tiên | Điểm Khu vực 3 ( KV3 ) | Điểm Khu vực2 ( KV2 ) | Điểm Khu vực2 Nông thôn ( KV2NT ) | Điểm Khu vực 1 ( KV1 ) |
11,0 | 10,5 | 10,0 | 9,5 | |
Ưu tiên 2 ( UT2 ) | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
Ưu tiên 1 ( UT1 ) | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH hoặc CĐ (có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi). Phong bì có dán tem và ghi sẵn họ tên, địa chỉ của thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ; Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Đợt II: Từ 25/8 đến 15/09/2011. Đợt III: Từ 20/9 đến 10/10/2011.
Hồng Hạnh