Điểm chuẩn trường ĐH Lao động – Xã hội, ĐH Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội 2

(Dân trí) - Ngày 25/8, ba trường đại học Lao động – Xã hội, trường ĐH Hà Nội, trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2015.

 

C:\Users\User\Desktop\cong nghiep.jpg

 

Trường đại học Lao động – Xã hội thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2015 như sau:

Đào tạo tại Hà Nội (Số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy,  TP  Hà  Nội)

STT

Tên Ngành

Mã Ngành

Tổ hợp môn thi

 

Điểm trúng tuyển

 

 

 

 

Tổng điểm

Điểm tối thiểu môn 1

- A00, A01: Toán.

- D01: Anh văn

- C00: Ngữ Văn

Điểm tối thiểu môn 2

- A00, A01: Lý.

- D01: Ngữ Văn

- C00: Lịch Sử

1

Kế toán

D340301

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

18.25

3.75

6.25

2

Công tác Xã hội

D760101

-  Văn, Sử, Địa (C00)

18.75

5

6.25

 

 

 

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

 

17.75

7.25

7.25

3

Quản trị nhân lực

D340404

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh

 

17.25

3.75

6.00

4

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

 

17.25

6.50

7.25

5

Bảo hiểm

D340202

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

 

16.75

3.75

5.25

 

Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây (Đường Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, TX. Sơn Tây, TP. Hà  Nội )

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

1

Quản trị Nhân lực

D340404

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

2

Kế toán

D340301

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

3

Bảo hiểm

D340202

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

4

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

 

Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh)

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

 

 

 

 

Tổng điểm

Điểm tối thiểu môn 1

- A00, A01: Toán.

- D01: Anh văn

- C00: Ngữ Văn

Điểm tối thiểu môn 2

- A00, A01: Lý.

- D01: Ngữ Văn

- C00: Lịch Sử

1

Quản trị Nhân lực

D340404

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

16.25

3.75

7.00

2

Công tác Xã hội

D760101

- Văn, Sử, Địa (C00)

17.00

5.75

4.50

 

 

 

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

16.00

5.75

4.50

3

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.25

4.00

6.25

4

Kế toán

D340301

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

-

-

5

Bảo hiểm

D340202

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

-

-

 

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

Thời gian nhập học dự kiến cho sinh viên trúng tuyển nguyện vọng 1:

- Đào tạo tại Trụ sở chính Hà Nội: Từ ngày 05-06/9/2015.

- Đào tạo tại Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh: Từ ngày 03-04/9/2015.

- Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trong Giấy báo nhập học.

Những sinh viên có tên trong danh sách trúng tuyển nếu chưa nhận được giấy báo nhập học, khi đến nhập học sẽ nhận trực tiếp tại Trường.

Trường Đại học Lao động – Xã hội xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với một số ngành tại Cơ sở Sơn Tây và Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh (xem chi tiết tại Thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tại Website: www.ulsa.edu.vn).

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2015:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

1

D140201

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

19

 

 

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

19

 

 

 

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

19

2

D140202

Giáo dục Tiểu học

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh

30.25

 

 

 

TOÁN, Vật lý, Hóa học

30.25

 

 

 

TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

30.25

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử

30.25

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Địa lý

30.25

3

D140204

Giáo dục Công dân

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

21.25

 

 

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.25

 

 

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

21.25

 

 

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

21.25

4

D140206

Giáo dục Thể chất

Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU

24

 

 

 

Toán, Văn, NĂNG KHIẾU

24

5

D140208

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.25

 

 

 

Toán, Vật lý, Hóa học

20.25

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

20.25

6

D140209

Sư phạm Toán học

TOÁN, Vật lý, Hóa học

31

 

 

 

TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

31

 

 

 

TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

31

7

D140210

Sư phạm Tin học

TOÁN, Vật lý, Hóa học

27

 

 

 

TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

27

8

D140211

Sư phạm Vật lý

Toán, VẬT LÝ, Hóa học

29.25

 

 

 

Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

29.25

 

 

 

Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn

29.25

9

D140212

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lý, HÓA HỌC

30

 

 

 

Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh

30

10

D140213

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, SINH HỌC

26

 

 

 

Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC

26

11

D140217

Sư phạm Ngữ văn

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

31

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh

31

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử

31

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Địa lý

31

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc

31

12

D140218

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

30.5

 

 

 

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

30.5

 

 

 

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung Quốc

30.5

13

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

29

14

D220113

Việt Nam học

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

26.25

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh

26.25

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử

26.25

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Địa lý

26.25

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc

26.25

15

D220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

28

16

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

23

 

 

 

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

23

17

D220310

Lịch sử

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

30.5

 

 

 

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

30.5

 

 

 

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung Quốc

30.5

18

D220330

Văn học

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

27

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh

27

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử

27

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN, Địa lý

27

 

 

 

Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc

27

19

D420101

Sinh học

Toán, Hóa học, SINH HỌC

26

 

 

 

Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC

26

20

D440102

Vật lý

Toán, VẬT LÝ, Hóa học

29.25

 

 

 

Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

29.25

 

 

 

Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn

29.25

21

D440112

Hóa học

Toán, Vật lý, HÓA HỌC

30

 

 

 

Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh

30

22

D460101

Toán học

TOÁN, Vật lý, Hóa học

31

 

 

 

TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

31

 

 

 

TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

31

23

D480201

Công nghệ Thông tin

TOÁN, Vật lý, Hóa học

27

 

 

 

TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

27

 
Điểm chuẩn trường ĐH Hà Nội năm 2015:

Thí sinh xem điểm chuẩn TẠI ĐÂY

Hồng Hạnh

Điểm chuẩn trường ĐH Lao động – Xã hội, ĐH Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội 2 - 2