Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Y dược TPHCM và ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM
(Dân trí) - Chiều tối ngày 24/8, trường ĐH Y dược TPHCM và ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM) công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2015.
1. Trường ĐH Y dược TPHCM:
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Y dược TPHCM chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành. Theo đó, ngành cao nhất là Bác sĩ đa khoa:28 điểm; ngành thấp nhất là ngành Cử nhân Y tế công cộng và Cử nhân Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh): 22,75 điểm.
Cụ thể như sau:
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
Số TS trúng tuyển
|
Bác sĩ đa khoa
|
28
|
7
|
347
|
Bác sĩ Răng hàm mặt
|
27.25
|
7.75
|
106
|
Dược sĩ ĐH
|
26
|
9
|
289
|
Cử nhân xét nghiệm Y học
|
25
|
7.5
|
63
|
Bác sĩ Y học cổ truyền
|
24.75
|
7.25
|
143
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
24.25
|
6.25
|
82
|
Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh y học
|
23.75
|
7.75
|
53
|
Cử nhân điều dưỡng (đa khoa)
|
23.25
|
7.5
|
157
|
Cử nhân Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức)
|
23.25
|
7
|
59
|
Cử nhân Phục hồi chức năng
|
23.25
|
7
|
54
|
Cử nhân Kỹ thuật phục hình răng
|
23
|
7
|
45
|
Cử nhân Y tế công cộng
|
22.75
|
6.75
|
62
|
Cử nhân Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh)
|
22.75
|
7.25
|
84
|
Dược sĩ CĐ
|
23.25
|
7.5
|
113
|
2. Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM):
Chiều tối 24/8, Trường ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1.
Điểm chuẩn bậc ĐH như sau:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I
| ||||||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
|
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
| ||||||||
D510406
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
A00
|
22
|
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.5 điểm trở lên
| |||
B00
|
22
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên
| |||||
D420201
|
Công nghệ Sinh học
|
A00
|
23.75
|
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
|
Lý: từ 8.5 điểm trở lên
| |||
B00
|
23.75
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Hóa: từ 8.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.75 điểm trở lên
| |||||
D440201
|
Địa chất
|
A00
|
21
|
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
|
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.0 điểm trở lên
| |||
B00
|
20
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 5.75 điểm trở lên
|
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên
| |||||
D440228
|
Hải dương học
|
A00
|
19.5
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 5.0 điểm trở lên
|
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên
| |||
B00
|
21.5
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Sinh: từ 6.0 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên
| |||||
D440112
|
Hoá học
|
A00
|
23.25
|
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.5 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.25 điểm trở lên
| |||
B00
|
24.25
|
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên
|
Sinh: từ 8.0 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.75 điểm trở lên
| |||||
D440301
|
Khoa học Môi trường
|
A00
|
21.5
|
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 6.5 điểm trở lên
| |||
B00
|
21.5
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên
| |||||
D430122
|
Khoa học Vật liệu
|
A00
|
21
|
Lý: từ 6.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.75 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
| |||
B00
|
22
|
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.25 điểm trở lên
| |||||
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A00
|
22.5
|
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
|
Lý: từ 6.75 điểm trở lên
|
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên
| |||
A01
|
22.5
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.75 điểm trở lên
|
Tiếng Anh: từ 6.75 điểm trở lên
| |||||
D520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
A00
|
23.75
|
Lý: từ 6.5 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.75 điểm trở lên
|
Hóa: từ 8.5 điểm trở lên
| |||
D480201
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
A00
|
23.5
|
Toán: từ 7.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.25 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên
| |||
A01
|
23.5
|
Toán: từ 7.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.5 điểm trở lên
|
Tiếng Anh: từ 8.5 điểm trở lên
| |||||
D420101
|
Sinh học
|
B00
|
21.5
|
Sinh: từ 6.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
| |||
D460101
|
Toán học
|
A00
|
21.75
|
Toán: từ 6.0 điểm trở lên
|
Lý: từ 8.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 6.75 điểm trở lên
| |||
A01
|
21.75
|
Toán: từ 6.25 điểm trở lên
|
Lý: từ 8.0 điểm trở lên
|
Tiếng Anh: từ 6.5 điểm trở lên
| |||||
D440102
|
Vật lý học
|
A00
|
21
|
Lý: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên
| |||
A01
|
21
|
Lý: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
|
Tiếng Anh: từ 5.25 điểm trở lên
| |||||
Điêm chuẩn bậc CĐ:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I
| |||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
|
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
| |||||
C480201
|
Cao đẳng Công nghệ thông tin
|
A00
|
14.25
|
Toán: từ 3.25 điểm trở lên
|
Lý: từ 5.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên
|
A01
|
14.25
|
Toán: từ 3.75 điểm trở lên
|
Lý: từ 4.5 điểm trở lên
|
Tiếng Anh: từ 5.5 điểm trở lên
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )