Điểm chuẩn NV2 ĐH Thái Nguyên, Giao thông cơ sở II
(Dân trí) - Ngoài 3 ngành Cầu đường bộ, Kinh tế xây dựng công trình, Xây dựng dân dụng thì các ngành còn lại của ĐH Giao thông cơ sở II bằng mức điểm nhận hồ sơ. Đối với ĐH Thái Nguyên thì nhiều ngành có điểm chuẩn bằng sàn, trường tiếp tục xét 653 chỉ tiêu NV3
+ Cơ sở phía Nam | GSA | Khối | Điểm TT NV2 |
Các ngành đào tạo ĐH | |||
Cầu đường bộ | 1 | A | 17,5 |
Kỹ thuật viễn thông | 2 | A | 15,0 |
Kinh tế xây dựng Công trình GT | 3 | A | 16,0 |
Xây dựng dân dụng & Công nghiệp | 4 | A | 17,5 |
Máy xây dựng và xếp dỡ | 5 | A | 15,0 |
Kinh tế Bưu chính viễn thông | 6 | A | 15,0 |
Kế toán tổng hợp | 7 | A | 15,0 |
Quy hoạch và Quản lý GTVT Đô thị | 8 | A | 15,0 |
Cầu đường sắt | 9 | A | 15,0 |
Đường hầm và Metro | 10 | A | 15,0 |
Tự động hóa và Điều khiển | 11 | A | 15,0 |
Cơ khí ô tô | 12 | A | 15,0 |
Đường bộ | 13 | A | 15,0 |
Cầu hầm | 14 | A | 15,0 |
Vận tải kinh tế đường bộ và TP | 15 | A | 15,0 |
Cơ điện tử | 16 | A | 15,0 |
Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học ngày 14/10/2010.
2. ĐH Thái Nguyên
Trường/ngành học | Mã | Khối | Điểm TT NV2 | Xét NV3 | |
Chỉ tiêu | Điểm sàn | ||||
ĐH KINH TẾ VÀ QTKD | DTE | ||||
- Tài chính doanh nghiệp | 404 | A | 16,0 | ||
ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DTK | 254 | |||
- Kỹ thuật Cơ khí | 101 | A | 14,0 | ||
- Kỹ thuật Điện | 102 | A | 14,0 | ||
- Kỹ thuật Điện tử | 103 | A | 14,0 | ||
- Kỹ thuật Xây dựng công trình | 104 | A | 8 | 13,0 | |
- Kỹ thuật Môi Trường | 105 | A | 13,0 | 36 | 13,0 |
- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | 106 | A | 13,0 | 155 | 13,0 |
- Quản lý công nghiệp | 107 | A | 13,0 | 53 | 13,0 |
ĐH NÔNG LÂM | DTN | ||||
- Kinh tế nông nghiệp | 411 | A | 13,0 | ||
- Quản lý đất đai | 412 | A | 13,0 | ||
- Cơ khí nông nghiệp | 413 | A | 13,0 | ||
- Phát triển nông thôn | 414 | A | 13,0 | ||
- Công nghệ chế biến lâm sản | 415 | A | 13,0 | ||
- Chăn nuôi thú y | 304 | B | 14,0 | ||
- Thú y | 305 | B | 14,0 | ||
- Lâm nghiệp | 306 | B | 14,0 | ||
- Trồng trọt | 307 | B | 14,0 | ||
- Khuyến nông | 308 | B | 14,0 | ||
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 309 | B | 14,0 | ||
- Nông lâm kết hợp | 310 | B | 14,0 | ||
- Nuôi trồng thuỷ sản | 312 | B | 14,0 | ||
- Hoa viên và cây cảnh | 313 | B | 14,0 | ||
- Bảo quản và chế biến nông sản | 314 | B | 14,0 | ||
- Quản lý tài nguyên rừng | 316 | B | 14,0 | ||
- Công nghệ thực phẩm | 317 | B | 14,0 | ||
ĐH SƯ PHẠM | DTS | 78 | |||
- SP Tin | 110 | A | 13,0 | ||
- SP Giáo dục Chính trị | 501 | C | 18,0 | ||
- SP Tâm lý giáo dục | 604 | C | 14,0 | 11 | 14,0 |
- SP Giáo dục công nghệ | 905 | A | 13,0 | 48 | 13,0 |
ĐH Y DƯỢC | DTY | ||||
- Cao đẳng Y tế học đường | C61 | B | 11,0 | ||
- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | C62 | B | 12,0 | ||
ĐH KHOA HỌC | DTZ | 103 | |||
- Cử nhân Toán học | 130 | A | 13,0 | ||
- Cử nhân Vật lý | 131 | A | 13,0 | 22 | 13,0 |
- Cử nhân Toán - Tin ứng dụng | 132 | A | 13,0 | 12 | 13,0 |
- Cử nhân Hoá học | 230 | A | 13,0 | 13 | 13,0 |
- Cử nhân Địa lý | 231 | B | 14,0 | 7 | 14,0 |
- Cử nhân Khoa học Môi trường | 232 | A | 13,0 | 10 | 13,0 |
- Cử nhân Sinh học | 330 | B | 29 | 14,0 | |
- Cử nhân Công nghệ Sinh học | 331 | B | 10 | 14,0 | |
- Cử nhân Văn học | 610 | C | 15,0 | ||
- Cử nhân Lịch sử | 611 | C | 15,0 | ||
- Cử nhân Việt Nam học | 614 | C | 14,0 | ||
- Thư viện và thiết bị Trường học | 615 | C | 14,0 | 29 | 14,0 |
KHOA CÔNG NGHỆ TT | DTC | 218 | |||
- Công nghệ thông tin | 120 | A | 13,0 | 13,0 | |
- Điện tử viễn thông | 121 | A | 13,0 | 13,0 | |
- Công nghệ điều khiển tự động | 122 | A | 13,0 | 13,0 | |
- Hệ thống thông tin kinh tế | 123 | A | 13,0 | 13,0 | |
KHOA NGOẠI NGỮ | DTF | ||||
- Cử nhân Song ngữ Trung - Anh | 702 | D1 | 18,0 | ||
D4 | 13,0 | ||||
- SP Tiếng Trung | 703 | D1 | 13,0 | ||
D4 | 13,0 | ||||
- SP Song ngữ Nga - Anh | 705 | D1 | 13,0 | ||
D2 | 13,0 | ||||
- Cử nhân Tiếng Anh | 706 | D1 | 15,0 | ||
- Cử nhân Tiếng Trung | 707 | D1 | 13,0 | ||
D4 | 13,0 | ||||
- Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh | 708 | D1 | 13,0 | ||
D3 | 13,0 | ||||
CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT | DTU | ||||
Hệ Cao đẳng | |||||
- Cơ khí | C65 | A | 10,0 | ||
- Điện - Điện tử | C66 | A | 10,0 | ||
- Công nghệ Thông tin | C67 | A | 10,0 | ||
- Kế toán | C68 | A | 11,0 | ||
- Quản trị Kinh doanh | C69 | A | 10,0 | ||
- Tài chính – Ngân hàng | C70 | A | 10,0 | ||
- Quản lý đất đai | C71 | A | 10,0 | ||
- Trồng trọt | C72 | B | 11,0 | ||
- Thú y | C73 | B | 11,0 | ||
- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | C74 | A | 10,0 | ||
- Xây dựng cầu đường | C75 | A | 10,0 | ||
- Kinh tế xây dựng | C76 | A | 10,0 |
Ghi chú:- Riêng đối với các ngành Ngoại ngữ, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ sàn (13 điểm) trở lên.
- Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nguyện vọng 3: Từ ngày 15/9/2010 đến 17h ngày 30/9/2010.
Hồ sơ ĐKXT và lệ phí ĐKXT gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan Đại học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
Nguyễn Hùng