Điểm chuẩn NV2 ĐH Tây Bắc
(Dân trí) - Chiều tối ngày 18/9, trường ĐH Tây Bắc đã chính thức công bố điểm chuẩn NV2.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1-2 điểm tuỳ theo từng ngành đào tạo.
Cụ thể: Thí sinh đăng kí xét tuyển vào các ngành Sư phạm và ngành Kế toán thì mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,5 điểm. Các ngành Lâm sinh, Nông học thì mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 2 điểm.
Đối với các ngành do các trường ĐH khác đào tạo và cấp bằng thì mối đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm
* Hệ ĐH
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV2 |
Sư phạm Tin học | 102 | A | 20 | 15,0 |
Sư phạm Sử - Địa | 906 | C | 20 | 19,0 |
Sư phạm Toán - Lý | 907 | A | 20 | 19.5 |
Sư phạm Văn - GDCD | 908 | C | 20 | 18,0 |
Lâm sinh | 302 | A | 15 | 13,0 |
B | 15 | 16,5 | ||
Nông học | 305 | A | 15 | 13,0 |
B | 15 | 16,0 | ||
Kế toán | 401 | A | 20 | 17,0 |
* Đào tạo trình độ ĐH - Trường Đại học Tây Bắc thực hiện nhiệm vụ tuyển sinh, trường đại học khác đào tạo và cấp bằng
Công nghệ Thông tin | 104 | A | 50 | 15,0 |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 105 | A | 50 | 15,0 |
Bảo vệ thực vật | 304 | A | 30 | 15,0 |
B | 30 | 15,0 |
Ngành công nghệ thông tin (104) do trường ĐH Bách khoa Hà Nội đào tạo và cấp bằng.
Ngành Quản trị Kinh doanh (105) do trường ĐH Kinh tế Quốc dân đào tạo và cấp bằng.
Ngành Bảo vệ Thực vật (304) do trường ĐH Nông nghiệp I đào tạo và cấp bằng
* Hệ CĐ:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV2 |
Sư phạm Toán - Tin | C65 | A | 20 | 15,5 |
Sư phạm Thể dục | C67 | T | 20 | 16.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | C70 | D1 | 10 | 13,5 |
Sư phạm Mầm non | C71 | M | 30 | 11,0 |
Nguyễn Hùng