Điểm chuẩn khối các trường Quân đội
(Dân trí) - Khối các trường Quân đội vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay tăng mạnh. Đơn vị có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Học viện Quân y, Học viện Kỹ thuật Quân sự…
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
*Điểm chuẩn hệ quân sự:
- Học viện Kỹ thuật quân sự: Khối A: Thí sinh nam miền Bắc: 25,0 điểm; nam miền Nam: 22,0 điểm; thí sinh nữ miền Bắc: 27,0 điểm; nữ miền Nam: 25,0 điểm.
-Học viện Hải quân: Khối A: Nam miền Bắc: 20,5 điểm; nam miền Nam: 18,0 điểm.
-Học viện Biên phòng: Khối C: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 19,0 điểm.
-Học viện Hậu cần: Khối A: Nam miền Bắc: 23,5 điểm; nam miền Nam: 19,5 điểm.
-Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1): Khối A: Nam miền Bắc: 21,5 điểm.
-Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan lục quân 2): Khối A: Quân khu 5: 19,0 điểm; Quân khu 7: 18,5 điểm; Quân khu 9: 18,5 điểm; các đơn vị còn lại: 19,5 điểm.
-Trường Sĩ quan Công binh: Khối A: Nam miền Bắc: 19,5 điểm; nam miền Nam 19,0 điểm.
-Trường Sĩ quan Thông tin: Khối A: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 19,0 điểm.
-Trường Sĩ quan Không quân: Khối A: Nam miền Bắc: 14,0 điểm; nam miền Nam: 13,0 điểm.
-Trường Sĩ quan Pháo binh: Khối A: Nam miền Bắc 20,5 ; nam miền Nam: 15,5 điểm.
-Trường Sĩ quan Đặc Công: Khối A: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 17,0 điểm.
-Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp: Khối A: Nam miền Bắc: 19,5 điểm; Nam miền Nam: 14,5 điểm.
-Trường Sĩ quan Phòng hóa: Khối A: Nam miền Bắc: 20,0 điểm; nam miền Nam: 16,0 điểm.
-Trường Đại học Trần Đại Nghĩa(Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic): Khối A: Nam miền Bắc: 20,5 điểm; nam miền Nam: 20,0 điểm.
-Trường Đại học Chính trị: Khối A: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 15,5 điểm; Khối C: Nam miền Bắc: 21,5 điểm; nam miền Nam: 18,5 điểm.
-Học viện Phòng không - Không quân: Khối A: Đào tạo Kỹ sư Hàng không: Nam miền Bắc: 23,0 điểm; nam miền Nam: 17,5 điểm. Đào tạo chỉ huy tham mưu: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 16,5 điểm.
-Học viện Khoa học quân sự:
+ Đào tạo ngành Trinh sát kỹ thuật Khối A: Nam miền Bắc: 19,0 điểm; nam miền Nam: 18,0 điểm.
+ Đào tạo ngành Tiếng Anh: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc: 23,0 điểm; nam miền Nam: 21,0 điểm; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm.
+ Đào tạo ngành tiếng Nga: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam: 24,0 điểm; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm. Thi Tiếng Nga, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam: 24,0 điểm; nữ miền Bắc: 31,0 điểm, nữ miền Nam 29,0: điểm.
+ Đào tạo ngành Tiếng Trung: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam: 24,0 điểm; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm. Thi Tiếng Pháp, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam: 24,0 điểm; nữ miền Bắc: 32,5 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm. Thi Tiếng Trung, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm.
+ Đào tạo ngành Quan hệ quốc tế về quốc phòng: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc: 27,5 điểm; nam miền Nam: 25,5 điểm; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm.
** Tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở
-Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1) Khối C của các Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4 và Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội là 14,0 điểm.
-Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2): Khối C, các Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9 là 14,0 điểm.
STT | Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 22,0 | |
2 | Điện tử viễn thông | 21,0 | |
3 | Kỹ thuật điều khiển | 21,0 | |
4 | Kỹ thuậtô tô | 18,0 | |
5 | Chế tạo máy | 18,0 | |
6 | Xây dựng dân dụng CN | 21,0 | |
7 | Xây dựng cầu đường | 21,0 | |
8 | Cơ điện tử | 19,0 | |
9 | Điện tử y sinh | 18,0 | |
10 | Công nghệ hóa học | 17,0 |
-Học viện Quân y:
STT | Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Bác sĩ đa khoa | A | 27,0 |
2 | Bác sĩ đa khoa | B | 27,0 |
3 | Dược sĩ | A | 25,5 |
- Học viện Khoa học quân sự:
STT | Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Tiếng Anh | 21,0 | |
2 | Tiếng Trung (thi tiếng Anh) | 20,0 | |
3 | Tiếng Trung (thi tiếng Trung) | 20,0 |
- Học viện Hậu cần:
STT | Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Tài chính ngân hàng | 15,0 | |
2 | Tài chính kế toán | 16,0 | |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 14,0 |
-Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic):
STT | Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 13,0 | |
2 | Cơ khí động lực | 13,0 |
-Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật quân đội (hệ đào tạo 4 năm):
STT | Ngành | Điểm chuẩn phía Bắc | Điểm chuẩn phíaNam |
1 | Báo chí | 18,5 | 15,5 |
2 | Quản lý văn hóa | 14,5 | 12,0 |
3 | Sư phạm âm nhạc | 17,5 | 23,5 |
4 | Sư phạm mỹ thuật | 23,0 | 23,0 |
5 | Thanh nhạc | 17,5 | 16,5 |
6 | Biên đạo múa | 21,0 | 21,0 |
7 | Huấn luyện múa | 20,5 | 21,5 |
8 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 17,0 | 15,5 |
9 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 20,0 | 21,5 |
10 | Sáng tác âm nhạc | 17,0 | 17,0 |
Nguyễn Hùng