Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc TPHCM
(Dân trí) - Trường ĐH Kiến trúc TPHCM vừa công bố điểm chuẩn NV1 và 129 chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào 3 ngành. Điều kiện trúng tuyển chung là điểm thi các môn năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên.
Đối với tất cả các ngành, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm (nửa điểm).
Điểm trúng tuyển NV1:
Khối | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) |
A | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
103 |
|
- Học tại Tp.HCM | 18.00 | ||
- Học tại Vĩnh Long | 15.00 | ||
Kỹ thuật Hạ tầng Đô Thị | 104 | 17.00 | |
H | Mĩ thuật Công Nghiệp | 801 | 19.50 |
Thiết kế Nội–Ngoại Thất | 802 | 19.50 | |
V | Kỹ thuật Công Trình |
101
|
|
- Học tại Tp.HCM | 21.50 | ||
- Học tại Vĩnh Long | 15.00 | ||
Qui Hoạch Đô Thị | 102 | 19.50 |
Xét tuyển NV2:
Năm nay, ĐH Kiến trúc TPHCM xét tuyển NV2 vào 3 ngành. Cụ thể, ngành Kỹ thuật Hạ tầng đô thị, học tại TPHCM (mã ngành 104) 30 chỉ tiêu cho các thí sinh dự thi khối A, đợt 1 (theo đề chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo) đạt từ 18.00 điểm trở lên (đối với HSPT-Khu vực 3).
Ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (mã ngành 103) 53 chỉ tiêu học tại thị xã Vĩnh Long cho các thí sinh dự thi khối A, đợt 1 (theo đề chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo) có điểm thi từ 16.00 điểm trở lên (đối với HSPT-Khu vực 3) có hộ khẩu thường trú ở 13 tỉnh, thành phố thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long và từ 17.00 điểm trở lên (đối với HSPT-Khu vực 3) những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh thành khác.
Ngành Kiến Trúc Công Trình (mã ngành 101) 46 chỉ tiêu học tại thị xã Vĩnh Long những thí sinh thi khối V của trường ĐH Kiến Trúc Tp.HCM có điểm thi từ 16.00 điểm trở lên (đối với HSPT-Khu vực 3) có hộ khẩu thường trú ở 13 tỉnh, thành phố thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long và từ 17.00 điểm trở lên (đối với HSPT-Khu vực 3) những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh thành khác.
Đoàn Quý