Điểm chuẩn ĐH Giao thông Vận tải cơ sở 2
(Dân trí) - ĐH Giao thông Vận tải cơ sở 2 đã công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển 279 chỉ tiêu NV2.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm trúng tuyển NV1:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) |
Xây dựng cầu đường | 101 | A | 13,5 |
Vô tuyến điện và thông tin liên lạc | 102 | A | 13,5 |
Điều khiển học giao thông vận tải | 103 | A | 13,5 |
Cơ khí chuyên dung | 104 | A | 13,5 |
Vận tải | 105 | A | 13,5 |
Kỹ thuật điện - điện tử | 106 | A | 13,5 |
Kinh tế vận tải | 400 | A | 13,5 |
Kinh tế xây dựng | 401 | A | 13,5 |
Kinh tế bưu chính viễn thông | 402 | A | 13,5 |
Quản trị kinh doanh giao thông vận tải | 403 | A | 13,5 |
Kế toán | 404 | A | 13,5 |
Chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2:
Năm nay, ĐH Giao thông Vận tải cơ sở 2 xét tuyển 279 chỉ tiêu cho NV2. Điểm tối thiểu nộp đơn xét tuyển nguyện vọng 2 là 14.5 điểm. Xét trúng tuyển theo chuyên ngành và điểm từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 gửi về: Ban đào tạo Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2), số 450 Lê Văn Việt, quận 9, TP.HCM từ ngày 25/8 đến ngày 10/9/2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Ngành | Mã ngành (Qui ước) | Khối | Điểm xét tuyển | Số lượng chỉ tiêu |
Tự động hoá | 01 | A | 14,5 | 55 |
Vận tải kinh tế đường bộ và thành phố | 02 | A | 14,5 | 55 |
Kinh tế bưu chính viễn thông | 03 | A | 14,5 | 55 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 04 | A | 14,5 | 55 |
Cơ điện tử | 05 | A | 14,5 | 59 |
Đoàn Quý