Điểm chuẩn ĐH Bách khoa HN, ĐH Thủy Lợi
(Dân trí)- Điểm chuẩn ngành ĐH Thủy lợi cao nhất là 17,5. Trong khi đó điểm chuẩn của ĐH Bách khoa Hà Nội tăng hơn so với năm trước. Điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Thủy lợi
Điểm chuẩn chung vào trường:
Trình độ | Mã Trường/Cơ sở | Điểm chuẩn |
Đại học | Tại Hà Nội (TLA) | 15.0 |
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh | 13.0 | |
Chuyển từ TLA về TLS | 13.0 | |
Cao Đẳng | Tại Hà Nội (TLA) | 10.0 |
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận | 10.0 |
Ðiểm chuẩn vào các ngành:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
TLA | TLS | |||
1 | Kỹ thuật công trình | 101 | 17.5 | 13.0 |
2 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | 15.0 | 13.0 |
3 | Thuỷ vãn và tài nguyên nước | 103 | 15.0 |
|
4 | Kỹ thuật Thuỷ điện và nãng lượng tái tạo | 104 | 15.0 |
|
5 | Kỹ thuật cơ khí | 105 | 15.0 |
|
6 | Công nghệ thông tin | 106 | 15.0 |
|
7 | Cấp thoát nước | 107 | 15.0 | 13.0 |
8 | Kỹ thuật bờ biển | 108 | 15.0 |
|
9 | Kỹ thuật môi trường | 109 | 15.0 |
|
10 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | 110 | 15.0 |
|
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 111 | 16.5 |
|
12 | Kỹ thuật điện | 112 | 15.0 |
|
13 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 401 | 16.0 |
|
14 | Quản trị kinh doanh | 402 | 16.0 |
|
15 | Kế Toán | 403 | 17.0 |
|
Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký; Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu.
Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường Đại học Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về Cơ sở 2 – Trường Đại học Thuỷ Lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.
Mức điểm chuẩn áp dụng cho NV1 và các NV đăng ký bổ sung như sau:
Nhóm ngành | Các ngành đào tạo | Điểm TT | Ghi chú |
01 | Cơ khí (CK chế tạo, CK động lực), cơ điện tử, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy Kỹ thuật nhiệt lạnh | 19 | Khối A |
02
| Kỹ thuật điện, Điều khiển & Tự động hóa Điện tử viễn thông, kỹ thuật y sinh Công nghệ thông tin Toán tin ứng dụng | 21,5 | Khối A |
03
| Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật in Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật sinh học Kỹthuật thực phẩm | 17,5 | Khối A |
04 | Kỹ thuật dệt may và thời trang Kỹ thuật vật liệu Sưphạm kỹ thuật | 17 | Khối A |
05
| Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật hạt nhân | 17 | Khối A |
06 | Kinh tế và quản lý | 19 | Khối A, D như nhau |
07 | Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và Công nghệ | 23 | Khối D, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Điểm chuẩn vào chương trình Cử nhân công nghệ: nhóm CN1,CN3 16 điểm, nhóm CN2 17 điểm. Điểm chuẩn vào các chương trình Hợp tác đào tạo Quốc tế (thuộc viện SIE) 15 điểm cho khối A và D. Điểm chuẩn vào hệ Cao đẳng chính quy tại trường: 12 điểm cho tất cả các ngành.
Nguyễn Hùng