Điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển NV2, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, ĐH Thăng Long
(Dân trí) - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, ĐH Thăng Long vừa công bố điểm tuyển sinh năm 2013. Theo đó, cả 2 trường đều dành nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định:
I. Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng (nguyện vọng 1)
1. Đại học Sư phạm Kỹ thuật khối A, A1, D1
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 15,0 | 14,5 | 14,0 | 13,5 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 14,0 | 13,5 | 13,0 | 12,5 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 13,0 | 12,5 | 12,0 | 11,5 |
2. Đại học khối A, A1
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 13,0 | 12,5 | 12,0 | 11,5 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 12,0 | 11,5 | 11,0 | 10,5 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 11,0 | 10,5 | 10,0 | 9,5 |
3. Đại học khối D1
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 13,5 | 13,0 | 12,5 | 12,0 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 12,5 | 12,0 | 11,5 | 11,0 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 11,5 | 11,0 | 10,5 | 10,0 |
4. Cao đẳng khối A, A1, D1
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
UT2 | Điểm trúng tuyển | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
UT1 | Điểm trúng tuyển | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
Chỉ tiêu và đối tượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung
1. Đại học
- Chỉ tiêu: 800.
-Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT và đạt từ điểm sàn đạihọc trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
2. Cao đẳng
- Chỉ tiêu: 350.
-Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, A1, D1,,D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT và đạt từ điểmsàn cao đẳng trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo nhà trường hoặc gửi qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên) theođịa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - Đường Phù Nghĩa - P. Lộc Hạ - TP Nam Định (điện thoại liên hệ:0350.3630858).
- Hồ sơ ĐKXT gồm có:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp.
+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT Đợt 1 từ ngày 20/8/2013 đến ngày 09/9/2013.
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm xét tuyển NV2 | Ghi chú | |||
Khoa Toán - Tin | |||||||||
1. | Ngành Toán ứng dụng | D460112 | A | 18 | 18 | Môn Toán tính hệ số 2 | |||
A1 | 18 | ||||||||
2. | Ngành Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | A | 18 | 18 | ||||
A1 | 18 | ||||||||
3. | Ngành Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 18 | 18 | ||||
A1 | 18 | ||||||||
4. | Ngành Hệ thống thông tin (Tin quản lý) | D480104 | A | 18 | 18 | ||||
A1 | 18 | ||||||||
Khoa Kinh tế - Quản lý | |||||||||
5. | Ngành Kế toán | D340301 | A | 13 | 13 | ||||
A1 | 13 | ||||||||
D1,3 | 13,5 | 13,5 | |||||||
6. | Ngành Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13 | 13 | ||||
A1 | 13 | ||||||||
D1,3 | 13,5 | 13,5 | |||||||
7. | Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13 | 13 | ||||
A1 | 13 | ||||||||
D1,3 | 13,5 | 13,5 | |||||||
Khoa Ngoại ngữ | |||||||||
8. | Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 18,5 | 18,5 | Môn tiếng Anh tính hệ số 2 | |||
9. | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 13,5 | 13,5 | ||||
D4 | 18,5 | 18,5 | Môn tiếng Trung Quốc tính hệ số 2 | ||||||
10. | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 13,5 | 13,5 | ||||
D6 | 18,5 | Môn tiếng Nhật tính hệ số 2 | |||||||
Khoa Khoa học sức khỏe | |||||||||
11. | Ngành Điều dưỡng | D720501 | B | 14 | 14 | ||||
12. | Ngành Y tế công cộng | D720301 | B | 14 | 14 | ||||
13. | Ngành Quản lý bệnh viện | D720701 | A | 13 | 13 | ||||
A1 | 13 | ||||||||
B | 14 | 14 | |||||||
D1,3 | 13,5 | 13,5 | |||||||
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn | |||||||||
14. | Ngành Công tác xã hội | D760101 | A,D1,3 | 13,5 | 13,5 | ||||
C | 14 | 14 | |||||||
D4 | 13,5 | ||||||||
15. | Ngành Việt Nam học | D220113 | C | 14 | 14 | ||||
D1,3, 4 | 13,5 | 13,5 | |||||||