Điểm chuẩn các trường ĐH Văn Hiến, ĐH Kinh tế Tài chính và ĐH Công nghệ TPHCM

(Dân trí) - Nhiều trường đại học tại TP.HCM tiếp tục công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đáng chú ý, các trường ĐH Văn Hiến, ĐH Kinh tế Tài chính và ĐH Công nghệ TP.HCM một số ngành điểm chuẩn tăng cao so với năm trước.

Trường Đại học Văn Hiến: Điểm chuẩn từ 15,5 đến 20,5 điểm

Theo điểm chuẩn vừa công bố, ngành cao nhất là Tâm lý học với 20,50 điểm, kế tiếp là ngành Đông Phương học lấy 20 điểm.

Điểm trúng tuyển vào các ngành tại ĐH Văn Hiến như sau:

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

    Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông

    52480201

    16.25

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      52520207

      15.50

        Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp

        Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Kế toán – Kiểm toán

        52340101

        17.00

          Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

          52340103

          17.25

            Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Khu du lịch, Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

            52340107

            17.75

              Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội

              52310301

              19.75

                Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

                52310401

                20.50

                  Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng

                  52220330

                  18.00

                    Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

                    52220113

                    18.75

                      Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

                      52220340

                      15.50

                        Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh

                        52220201

                        18.50

                          Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

                          52220209

                          17.50

                            Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

                            52220204

                            19.25

                              Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

                              52220203

                              15.75

                                Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

                                52220213

                                20.00

                                Điểm trúng tuyển trên là tổng điểm 3 môn xét tuyển có số điểm như sau: (Điểm trúng tuyển không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3).

                                Trường Đại học Kinh tế - Tài chính: Điểm chuẩn từ 16-21

                                Theo đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là 21 điểm gồm: Quản trị khách sạn và Kinh doanh quốc tế.

                                Thí sinh nộp hồ sơ tại trường ĐH Kinh tế Tài chính
                                Thí sinh nộp hồ sơ tại trường ĐH Kinh tế Tài chính

                                Nhà trường cũng cho biết sẽ xét tuyển bổ sung đối với 3 ngành mới được Bộ cho phép đào tạo trong năm 2017 là Quan hệ quốc tế, Luật quốc tế và Ngôn ngữ Nhật. Điểm dự kiến xét tuyển từ 16 điểm trở lên. Ngoài ra, trường cũng sẽ xét tuyển bổ sung những ngành thiếu chỉ tiêu (nếu có) sau ngày 7/8.

                                STT

                                Ngành học

                                Mã ngành

                                Tổ hợp môn xét tuyển

                                Điểm trúng tuyển

                                1

                                Quản trị kinh doanh

                                52340101

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                C00 (Văn, sử, Địa)

                                20

                                2

                                Kinh doanh quốc tế

                                52340120

                                21

                                3

                                Marketing

                                52340115

                                19

                                4

                                Luật kinh tế

                                52380107

                                20

                                5

                                Luật quốc tế

                                52380108

                                16

                                6

                                Quản trị nhân lực

                                52340404

                                17

                                7

                                Quản trị khách sạn

                                52340107

                                21

                                8

                                Quản trị dv du lịch và lữ hành

                                52340103

                                18

                                9

                                Quan hệ công chúng

                                52360708

                                18

                                10

                                Thương mại điện tử

                                52340199

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                C01 (Toán, Văn, Lý)

                                16

                                11

                                Tài chính - ngân hàng

                                52340201

                                17

                                12

                                Kế toán

                                52340301

                                17

                                13

                                Công nghệ thông tin

                                52480201

                                16

                                14

                                Ngôn ngữ Anh (*)

                                52220201

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                D14 (Văn, Sử, Anh)

                                D15 (Văn, Địa, Anh)

                                18

                                15

                                Quan hệ quốc tế

                                52310206

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                D15 (Văn, Địa, Anh)

                                C00 (Văn, Sử, Địa)

                                16

                                16

                                Ngôn ngữ Nhật

                                52220209

                                16

                                Trường Đại học Công nghệ TP.HCM: Điểm chuẩn một số ngành tăng đến 5,5 điểm

                                Theo đó, điểm trúng tuyển cao nhất là 21 điểm thuộc về ngành Marketing, tăng 5,5 điểm so với năm 2016. Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn cao hơn ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn) từ 0,5 - 5,5 điểm, tăng đáng kể so với điểm chuẩn năm 2016.

                                Nhà trường cũng thông báo sẽ xét tuyển bổ sung đối với 3 ngành mới được tuyển sinh trong tháng 7/2017 là Thú y, An toàn thông tin, Kinh doanh quốc tế. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung của 3 ngành này là 15.5 điểm. Danh sách các ngành xét tuyển bổ sung khác (nếu có) sẽ được Nhà trường thông báo sau ngày 7/8/2017.

                                Trường vẫn tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 đến ngày 10/8 đối với tất cả các ngành trình độ Đại học chính quy của Trường với điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương); Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược đạt từ 20 điểm trở lên; các ngành Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang đạt từ 24 điểm trở lên, trong đó điểm môn Năng khiếu Vẽ nhân hệ số 2). Kết quả xét tuyển học bạ sẽ được Nhà trường công bố vào 8g00 ngày 11/8/2017.

                                Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

                                Ngành học

                                Mã ngành

                                Điểm chuẩn

                                Dược học

                                52720401

                                18

                                Công nghệ thực phẩm

                                52540101

                                17

                                Kỹ thuật môi trường

                                52520320

                                16

                                Công nghệ sinh học

                                52420201

                                17

                                Kỹ thuật y sinh

                                52520212

                                16

                                Kỹ thuật điện tử, truyền thông

                                52520207

                                16

                                Kỹ thuật điện - điện tử

                                52520201

                                16

                                Kỹ thuật cơ - điện tử

                                52520114

                                16

                                Kỹ thuật cơ khí

                                52520103

                                16

                                Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

                                52520216

                                16

                                Công nghệ kỹ thuật ô tô

                                52510205

                                18

                                Công nghệ thông tin

                                52480201

                                19

                                Hệ thống thông tin quản lý

                                52340405

                                16

                                Kỹ thuật công trình xây dựng

                                52580201

                                16

                                Quản lý xây dựng

                                52580302

                                16

                                Kinh tế xây dựng

                                52580301

                                16

                                Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

                                52580205

                                16

                                Công nghệ may

                                52540204

                                16

                                Kế toán

                                52340301

                                17

                                Tài chính - Ngân hàng

                                52340201

                                17

                                Tâm lý học

                                52310401

                                17

                                Marketing

                                52340115

                                21

                                Quản trị kinh doanh

                                52340101

                                19

                                Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

                                52340103

                                18,5

                                Quản trị khách sạn

                                52340107

                                19

                                Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

                                52340109

                                18,5

                                Luật kinh tế

                                52380107

                                17,5

                                Kiến trúc

                                52580102

                                16,5

                                Thiết kế nội thất

                                52210405

                                17

                                Thiết kế thời trang

                                52210404

                                16,5

                                Thiết kế đồ họa

                                52210403

                                16,25

                                Truyền thông đa phương tiện

                                52320104

                                17

                                Đông phương học

                                52220213

                                17,5

                                Ngôn ngữ Anh

                                52220201

                                20

                                Ngôn ngữ Nhật

                                52220209

                                18,5

                                Lê Phương

                                Dòng sự kiện: Điểm chuẩn ĐH 2017

                                Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm