Công bố điểm thi ĐH 2007
  1. Dòng sự kiện:
  2. Căng thẳng Chính phủ Mỹ - ĐH Harvard

Điểm chuẩn 9 trường ĐH, HV phía Bắc

(Dân trí) - Học viện Bưu chính Viễn thông, Báo chí và Tuyên truyền, ĐH Vinh, Hải Phòng, Hùng Vương, ĐH Y tế cộng đồng, Điện lực, Thủy lợi và ĐH Ngoại thương đã công bố điểm chuẩn. Trong đó, ĐH Vinh dự kiến sẽ dành 1.035 chỉ tiêu xét tuyển NV2.

Dưới đây là điểm chuẩn tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm; mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. 

 

1. ĐH Ngoại thương:

 

-         Cơ sở phía Bắc: Điểm chuẩn khối A là 26 điểm; Khối D1, D2, D4: 23 điểm; D4: 23,5 điểm.

-         Cơ sở phía Nam: Khối A: 24 điểm; D: 21 điểm.

 

2. Học viện Bưu chính Viễn thông  

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn phía Bắc

Điểm chuẩn phía Nam

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

101

26

20

Kỹ thuật Điện-Điện tử

102

19

17

Công nghệ thông tin

104

26

20

Quản trị kinh doanh

401

20,5

17

Riêng đối với thí sinh dự thi vào hệ cao đẳng, Học viện sẽ thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 và chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 trước ngày 20/8/2007.

 

3. Học viện Báo chí và Tuyên truyền

 

Ngành

Điểm chuẩn

Xét tuyển NV2

Điểm  sàn

  Chỉ tiêu

Báo In

C: 21

 

 

D1: 17

 

 

Báo Ảnh

C: 20

 

 

 D1: 18

 

 

Truyền hình

 C:21,5

 

 

 D1:18,5

 

 

Phát thanh

C:19,5

 

 

D1: 19

 

 

Báo Mạng - Điện tử

18

 

 

Thông tin đối ngoại

18,5

 

 

Quan hệ công chúng

18,5

22

10

Phiên dịch tiếng Anh

16

18

25

Xã hội học

15,5

18

20

Triết học

C: 20,5

 

 

D1: 16

20

10

Chủ nghĩa xã hội khoa học

18

 

 

Kinh tế Chính trị

C: 18,5

 

 

D1: 17

20

10

Lịch sử Đảng

17,5

 

 

Xây dựng Đảng

18,5

 

 

Chính trị học công tác tư tưởng

18,5

 

 

Chính trị học VN

18

 

 

Quản lý Xã hội

18,5

 

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

18,5

 

 

Giáo dục Chính trị

16,5

 

 

Xuất bản

C:   19,5

D1: 16

 

 

 

4. ĐH Hải Phòng

 

Stt

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm

Xét NV2

Chỉ tiêu

Điểm sàn

a/ Các ngành đào tạo sư phạm

 

 

 

1

- Toán học (THCS)

101

A

15.5

 

 

2

- Vật lý (THPT)

102

A

15.0

5

15

3

- Hoá học (THPT)

103

A

17.5

 

 

4

- Ngữ văn (THCS)

601

C

14.5

 

 

5

- Tiếng Anh

701

D1

16.5

 

 

6

- Giáo dục Tiểu học

901

D1

13.0

25

13

7

- Giáo dục Thể chất

902

T

18.5

 

 

8

- Giáo dục Mầm non

903

M

13.5

 

 

b/ Các ngành đào tạo cử nhân khoa học và kỹ sư:

 

 

 

9

- Toán học

151

A

15.0

40

15

10

- Tin học

152

A

15.5

30

15

11

- Công nghệ Kỹ thuật điện 

153

A

15.0

 

 

12

- Xây dựng

154

A

18.0

 

 

13

- Cơ khí chế tạo máy

155

A

17.0

 

 

14a

- Nông học

351

A

15.0

20

15

14b

- Nông học

351

 B

15.0

15

15a

- Nuôi trồng thuỷ sản

352

A

15.0

20

15

15b

- Nuôi trồng thuỷ sản

352

B

15.0

15

16a

- Quản trị kinh doanh

451

A

17.5

 

 

16b

- Quản trị kinh doanh

451

D1

15.5

 

 

17a

- Kế toán

452

A

19.0

 

 

17b

- Kế toán

452

D1

17.0

 

 

18a

- Kinh tế 

453

A

17.5

 

 

18b

- Kinh tế 

453

 D1

15.5

 

 

19

- Văn học

651

C

14.0

 

 

20a

- Việt Nam học

652

C

14.0

 

 

20b

- Việt Nam học

652

D1

13.0

 

 

21a

- Công tác xã hội

653

C

14.0

50

14

21b

- Công tác xã hội

653

D1

13.0

13

22

- Tiếng Anh

751

D1

17.5

 

 

23a

- Tiếng Nga

752

D1

13.0

 

 

23b

- Tiếng Nga

752

D2

13.0

 

 

24a

- Tiếng Trung

754

D1

16.0

70

16

24b

- Tiếng Trung

754

D4

16.0

16

c. Cao đẳng Sư phạm:

 

 

 

25

- Lý - Hoá

C65

A

12.0

40

12

26

- Sinh - Địa

C66

B

12.0

30

12

27

- Văn - Công tác đội

C67

C

11.0

15

11

28

- Sử - Công tác đội

C68

C

11.0

30

11

29

- Âm nhạc

C69

N

10.0

 

 

30

- Mỹ thuật

C70

H

14.5

 

 

31

- Giáo dục Mầm non

C71

M

11.0

30

11

Ghi chú: Điểm trúng tuyển trên đối với HSPT, KV3.

- Điểm các ngành 701, 902, 751,752, 754, C69, C70: đã nhân hệ số (Khối ngoại ngữ còn phải đủ điểm sàn)

- Thí sinh thi vào ngành Kế toán(452): Có điểm từ 17.5 đến 18.5 (Khối A), từ 15.5 đến 16.5 (Khối D1), được chuyển sang ngành Quản trị kinh doanh (451) hoặc Kinh tế (453), nếu có nguyện vọng. Trường sẽ phân vào 451 hoặc 453 trên cơ sở nguyện vọng và điểm thi của thí sinh.

 

5. ĐH Hùng Vương 

 

STT

NGÀNH

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Xét tuyển NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

1

Toán Tin ứng Dụng

 101

A

 15

15

Trường sẽ thông báo sau

 2

Công nghệ thông tin

102

A/D

15/13

    15/13

3

Công nghệ sau thu hoạch

300

A/B/D

 15/15/13

 15/15/13

4

Quản trị KD

401

A/B/D

15/15/13

 15/15/13

5

Quản trị bệnh viện

402

A/B/D

15/15/13

 15/15/13

6

Tài chính Ngân hàng

403

A/B/D

15/15/13

 15/15/13

  7

Kế toán

404

A/B/D

15/15/13

 15/15/13

8

Du lịch

505

A/C/D

15/14/13

 15/14/13

9

Tiếng Anh

701

D

13

      13

10

Tiếng Pháp

703

D

13

13

11

Tiếng Trung

704

D

13

13

12

Tiếng Nhật

705

D

13

13

 

Hệ Cao Đẳng

1

Công nghệ Thông tin

C65

A/D

12/10

12/10

Trường sẽ thông báo sau

2

Công nghệ Sau thu hoạch

C70

A/B/D

12/12/10

12/12/10

3

Quản trị KD

C69

A/B/D

12/12/10

12/12/10

4

Du lịch

C66

A/C/D

12/11/10

12/11/10

5

Tiếng Anh

C71

D

10

10

6

Tiếng Pháp

C67

D

10

10

7

Tiếng Trung

C68

D

10

10

8

Tiếng Nhật

C72

D

10

10

  6. ĐH Y tế cộng đồng

 

Điểm chuẩn: 22 điểm.

 

7. ĐH Điện lực

 

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Xét tuyển NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

 

Hệ Đại học (điểm xét tuyển theo trường)

 

19,5

 

 

 

19,5

 

 

 

 

50

1

- Công nghệ kỹ thuật điện (HTĐ, QLNL, Nhiệt điện)

101

19,5

2

- Công nghệ thông tin

102

19,5

3

- Công nghệ tự động

103

19,5

4

- Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông

104

19,5

 

Hệ Cao đẳng (điểm xét tuyển theo ngành)

 

 

 

 

1

- Hệ thống điện

C01

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

550

2

- Tin học

C02

12

3

- Nhiệt điện

C03

12

4

- Thuỷ điện

C04

12

5

- Công nghệ Tự động

C05

12

6

- Quản lý năng lượng

C06

12

 

 

7

- Điện tử Viễn thông

C07

12

8

- Công nghệ cơ khí

C08

12

9

- Cơ điện tử

C09

12

 

8. ĐH Thuỷ lợi

 

* Điểm chuẩn trúng tuyển NV1:

 

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

TLA

TLS

Kỹ thuật công trình

101

21.5

16.0

Kỹ thuật tài nguyên nước

102

17.5

15.0

Thuỷ văn và tài nguyên nước

103

17.5

 

Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo

104

17.5

 

Kỹ thuật cơ khí

105

17.5

 

Công nghệ thông tin

106

17.5

15.0

Cấp thoát nước

107

17.5

15.0

Kỹ thuật bờ biển

108

17.5

 

Kỹ thuật môi trường

109

17.5

 

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

110

17.5

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

111

17.5

 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

401

17.5

 

 

Hệ

 

Mã Trường/ Cơ sở

 

Điểm chuẩn

Cao Đẳng

Tại Hà Nội (TLA)

12.0

Tại TT ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận

12.0

 

 

 

 

 

 

 

* Xét tuyển NV2: 

 

Ngành xét tuyển NV2

Mã ngành

Điểm nhận hồ sơ

Chỉ tiêu NV2

Kỹ thuật công trình

101

16.0

178

(Chỉ xét tại cơ sở 2)

Kỹ thuật tài nguyên nước

102

15.0

Công nghệ thông tin

106

15.0

Cấp thoát nước

107

15.

Mã Trường/ Cơ sở

Mã ngành

Điểm nhận hồ sơ

Chỉ tiêu NV2

Tại Hà Nội (TLA)

C65

12.0

69

Tại TT ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận

C65

12.0

67

 

9. ĐH Vinh

 

Khối

Ngành

Điểm chuẩn

Tên ngành

A

100

19.5

SP Toán học

A

101

18.5

SP Tin học

A

102

19.5

SP Vật lý

A

103

15.0

Toán học

A

104

15.0

Tin học

A

105

15.0

Vật lý

A

106

17.5

Xây dựng dận dụng và công nghiệp

A

107

16.0

Công nghệ thông tin

A

108

16.5

Điện tử viễn thông

A

109

15.0

Toán – Tin ứng dụngA

A

201

19.5

SP Hoá học

A

202

15.0

Hoá học

A

204

15.0

Công nghệ hoá thực phẩm

A

400

15.5

Quản trị kinh doanh (QTKD)

A

401

17.5

Kế toán

A

402

16.5

Tài chính ngân hàng

A

800

16.0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp (HT)

A

801

16.0

Kế toán (HT)

A

802

15.0

Quản trị kinh doanh (QTKD) (HT)

B

301

21.0

SP Sinh học

B

302

15.0

Sinh học

B

303

15.0

Nuôi trồng thuỷ sản

B

304

15.0

Nông học

B

305

15.0

Khuyến nông và phát triển nông thôn

B

306

16.0

Khoa học môi trường

C

501

15.5

SP Giáo dục chính trị  (GDCT)

C

502

14.0

Chính trị - Luật

C

503

14.0

Luật

C

601

18.5

SP Ngữ văn

C

602

17.5

SP Lịch sử

C

603

20.0

SP Địa lý

 

604

14.0

Ngữ văn

C

605

14.0

Lịch sử

C

606

14.0

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C

607

14.0

Công tác xã hội

1

701

22.5

SP Tiếng Anh

D1

751

19.0

Tiếng Anh

D3

703

18.0

SP Tiếng Pháp

 

901

14.5

SP Giáo dục tiểu học

M

902

13.5

SP Giáo dục mầm non 

T

903

26.5

SP Thể dục thể thao

T

904

26.5

SP Thể dục  - Giáo dục quốc phòng 

 

Dự kiến trường sẽ dành 1.035 chỉ tiêu xét tuyển NV2.

N.H