Điểm chuẩn 8 trường ĐH phía Nam
(Dân trí) - Các trường ĐH Sư phạm, Hoa Sen, Mở, Tiền Giang, Nha Trang, Kiến trúc, Trung tâm Bồi dưỡng Cán bộ Y tế, ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh. Trong đó, có 7 trường đồng thời công bố xét tuyển hàng trăm chỉ tiêu NV2.
1. ĐH Sư phạm TPHCM:
Stt |
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 | Xét nguyện vọng 2 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||||
1 | SP Toán | 101 | 22.5 |
|
|
2 | SP Vật lý | 102 | 22 |
|
|
3 | SP Tin học | 103 | 17 |
|
|
4 | SP Hoá | 201 | 22.5 |
|
|
5 | SP Sinh học | 301 | 22 |
|
|
6 | SP Ngữ văn | 601 | 17 |
|
|
7 | SP Lịch sử | 602 | 17 |
|
|
8 | SP Địa lý | 603 | A:16;C:17.5 |
|
|
9 | SP T.lý-G.dục | 604 | 15.5 |
|
|
10 | SP GD Chính trị | 605 | 15 |
|
|
11 | SP Tiếng Anh | 701 | 25 |
|
|
12 | SP Nga-Anh | 702 | 19 | 20 | 20 |
13 | SP Tiếng Pháp | 703 | 20 |
|
|
14 | SP Tiếng Trung | 704 | 20.5 |
|
|
15 | SP GD Tiểu học | 901 | 18 |
|
|
16 | SP GD Mầm non | 902 | 16 |
|
|
17 | SP GD Thể chất | 903 | 22.5 |
|
|
18 | SP GD TC-GDQP | 905 | 22.5 |
|
|
19 | SP GD Đặc biệt | 904 | 15 | 15.5 | 21 |
20 | SP Sử - GDQP | 610 | 15 | 15.5 | 60 |
21 | CN CNTT | 104 | 16.5 | 17.5 | 60 |
22 | CN Vât lý | 105 | 16.5 | 17.5 | 60 |
23 | CN Hóa học | 105 | 16.5 | 17.5 | 15 |
24 | CN Ngữ văn | 606 | 15 | 15.5 | 60 |
25 | CN Việt Nam học | 607 | 15 | 15.5 | 60 |
26 | CN Quốc tế học | 608 | 15 | 15.5 | 60 |
27 | CN Tiếng Anh | 751 | 21.5 | 22.5 | 50 |
28 | CN Nga-Anh | 752 | 19 | 20 | 60 |
29 | CN Tiếng Pháp | 753 | 19 | 20 | 10 |
30 | CN Tiếng Trung | 754 | 19 | 20 | 60 |
+ Các ngành ngoại ngữ, Giáo dục Thể chất, Quốc phòng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, môn năng khiếu.
+ Nguyện vọng 2 sẽ xét điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
2. ĐH Hoa Sen:
* Điểm trúng tuyển NV1:
Mã ngành | Ngành đào tạo ĐH | ĐIỂM CHUẨN | Chi chú | ||
Khối A | Khối D1 | Khối D3 | |||
* Nhóm ngành Công nghệ thông tin | |||||
101 | Công nghệ thông tin | 17.0 | 17.0 | 17.0 |
|
102 | Mạng máy tính | 17.0 | 17.0 | 17.0 |
|
* Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế | |||||
401 | Quản trị kinh doanh (BBA-UBI) | 18.0 | 16.0 | 16.0 |
|
402 | Quản trị nguồn nhân lực | 17.0 | 16.0 | 16.0 |
|
403 | Marketing | 17.5 | 16.0 | 16.0 |
|
404 | Kế toán | 17.0 | 16.0 | 16.0 |
|
405 | Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng | 18.0 | 17.0 | 17.0 |
|
701 | * Tiếng Anh (môn Anh văn nhân hệ số 2) |
| 21.0 |
| Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn |
Mã ngành | Ngành đào tạo CĐ | ĐIỂM CHUẨN | Ghi chú | |||
Khối A | Khối C | Khối D1 | Khối D3 | |||
* Nhóm ngành Công nghệ thông tin | ||||||
C01 | Công nghệ thông tin | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 |
|
C07 | Mạng máy tính | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 |
|
* Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế | ||||||
C02 | Quản trị kinh doanh (BBA-UBI) | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 |
|
C03 | Quản trị văn phòng | 14.0 | 13.0 | 12.0 | 12.0 |
|
C04 | Ngoại thương | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 |
|
C05 | Kế toán | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 |
|
C08 | Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng | 15.0 |
| 13.0 | 13.0 |
|
C06 | * Anh văn thương mại |
|
| 16.0 |
| Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn |
* Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2:
Mã ngành | Ngành đào tạo ĐH | Điểm nhận hồ sơ NV2 | Chỉ tiêu NV2 | ||
Khối A | Khối D1 | Khối D3 | |||
* Nhóm ngành Công nghệ thông tin | |||||
101 | Công nghệ thông tin | 17.0 | 17.0 | 17.0 | 60 |
102 | Mạng máy tính | 17.0 | 17.0 | 17.0 | 40 |
* Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế | |||||
401 | Quản trị kinh doanh (BBA-UBI) | 18.0 | 16.0 | 16.0 | 80 |
402 | Quản trị nguồn nhân lực | 17.0 | 16.0 | 16.0 | 60 |
403 | Marketing | 17.5 | 16.0 | 16.0 | 50 |
404 | Kế toán | 17.0 | 16.0 | 16.0 | 50 |
405 | Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng | 18.0 | 17.0 | 17.0 | 30 |
701 | * Tiếng Anh (môn Anh văn nhân hệ số 2 - Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn) |
| 21.0 |
| 50 |
Mã ngành | Ngành đào tạo CĐ | Điểm nhận hồ sơ NV2 | Chỉ tiêu NV2 | |||
Khối A | Khối C | Khối D1 | Khối D3 | |||
* Nhóm ngành Công nghệ thông tin | ||||||
C01 | Công nghệ thông tin | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 | 120 |
C07 | Mạng máy tính | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 | 60 |
* Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế | ||||||
C02 | Quản trị kinh doanh (BBA-UBI) | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 | 120 |
C03 | Quản trị văn phòng | 14.0 | 13.0 | 12.0 | 12.0 | 80 |
C04 | Ngoại thương | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 | 120 |
C05 | Kế toán | 14.0 |
| 12.0 | 12.0 | 80 |
C08 | Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng | 15.0 |
| 13.0 | 13.0 | 120 |
C06 | * Anh văn thương mại (môn Anh văn nhân hệ số 2 - Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn) |
|
| 16.0 |
| 120 |
3. ĐH Mở TPHCM:
Ngành | Khối | Điểm |
Tin học (101) | A | 15.5 |
D1 | 14.5 | |
Xây dựng (102) | A | 15.5 |
Công nghiệp (103) | A | 15.5 |
Công nghệ sinh học (301) | A | 16.0 |
B | 16.0 | |
Quản trị kinh doanh (401) | A | 15.5 |
D1 | 14.5 | |
Kinh tế (402) | A | 15.5 |
D1 | 14.5 | |
Tài chính - Ngân hàng (403) | A | 16.0 |
D1 | 16.0 | |
Kế toán (404) | A | 15.5 |
D1 | 14.5 | |
Hệ thống thông tin kinh tế (405) | A | 15.5 |
D1 | 14.5 | |
Đông Nam á học (501) | C | 14.5 |
D1 | 13.5 | |
Xã hội học (601) | C | 14.5 |
D1 | 13.5 | |
Công tác Xã hội (602) | C | 14.5 |
D1 | 13.5 | |
Tiếng Anh (701) | D1 | 13.5 |
Tiếng Trung Quốc (704) | D1 | 13.5 |
D4 | 13.5 | |
Tiếng Nhật (705) | D1 | 13.5 |
D4 | 13.5 | |
Hệ CĐ | ||
Tin học (C65) | A | 12.5 |
D1 | 10.5 | |
Quản trị kinh doanh (C66) | A | 12.5 |
D1 | 10.5 |
- Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1 trở lên qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) từ ngày 25/08 đến hết ngày 10/09 tính theo dấu bưu điện.
- Tổng chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 cho tất cả các ngành: Đại học: 500; Cao đẳng: 300
4. Trung tâm đào tạo Bồi dưỡng cán bộ Y tế TPHCM:
Điểm chuẩn: 25 điểm.
5. ĐH Tiền Giang
* Điểm chuẩn NV1
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
Sư phạm Toán | 401 | A | 18,0 |
Quản trị kinh doanh | 402 | A | 15,0 |
Tin học | 403 | A | 15,0 |
Kế toán | 101 | A | 15,0 |
Sư phạm Vật lý | 102 | A | 15,0 |
Sư phạm Giáo dục Tiểu học |
103
| A | 15,0 |
C | 14,0 | ||
Sư phạm ngữ văn | 601 | C | 14,0 |
* Điểm xét tuyển nguyện vọng 2:
- Hệ Đại học:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
1. SP. Vật Lý | 102 | A | 15.0 | 7 |
2. SP. Giáo dục Tiểu học | 103 | A; C | 15.0; 14.0 | 20; 5 |
3. SP. Ngữ Văn | 601 | C | 14.0 | 67 |
4. Kế toán | 401 | A | 15.0 | 38 |
5. Quản trị Kinh doanh | 402 | A | 15.0 | 82 |
6. Tin học | 403 | A | 15.0 | 51 |
- Hệ Cao đẳng:
Khối A;B: 12 điểm; Khối C: 11 điểm; Khối D1: 10 điểm.
Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển trên theo từng khối thi, nếu có nguyện vọng vào học ngành cùng khối thi đúng vùng tuyển thì gửi phát nhanh giấy chứng nhận kết quả thi số 1 hoặc phiếu báo điểm thi cho Trường Đại học Tiền Giang, từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9/2007.
6. ĐH Nha Trang:
* Hệ ĐH đào tạo tại Nha Trang
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
Nhóm ngành Khai thác hàng hải | 101 | A | 15,0 |
Nhóm ngành Cơ khí | 102 | A | 15,0 |
Ngành Công nghệ cơ - điện tử | 104 | A | 15,0 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 105 | A | 15,0 |
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm | 201 | A | 15,0 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản | 301 | B | 16,5 |
Ngành Công nghệ thông tin | 103 | A | 16,0 |
D1 | 14,5 | ||
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh | 401 | A | 16,0 |
D1, D3 | 14,5 | ||
Ngành Tiếng Anh | 751 | D1 | 14,5 |
* Hệ ĐH đào tạo tại Phân hiệu Kiên Giang:
Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản (201), Kế toán (401), Nuôi trồng thủy sản (301). Điểm chuẩn NV1 khối A& B = 15,0; khối D1 = 13,0. Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm.
Thí sinh các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 2.0 điểm.
* Hệ CĐ đào tạo tại Nha Trang: Chỉ tuyển thí sinh dự thi vào Trường ĐH Nha Trang.
Điểm chuẩn khối A và B: 14,0; khối D: 13,5.
Chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển NV2:
* Bậc ĐH đào tạo tại Nha Trang
Ngành đào tạo | Xét tuyển NV2 | |
Chỉ tiêu | Điểm sàn | |
Khai thác thủy sản | 35 | 15,0 |
An toàn hàng hải tàu cá | 35 | |
Cơ khí tàu thủy | 40 | 16,0 |
Cơ khí động lực ôtô | 40 | |
Cơ khí động lực tàu thủy | 30 | |
Cơ khí chế tạo | 45 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 50 | |
Công nghệ cơ - điện tử | 40 | |
Công nghệ KT điện - điện tử | 15 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 50 | |
Công nghệ thực phẩm | 50 | |
Công nghệ sinh học | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh | 60 | |
Nuôi trồng thủy sản | 20 | 17,5 |
Bệnh học thủy sản | 25 | |
Bảo vệ môi trường và NL thủy sản | 25 | |
Công nghệ thông tin | 50 | 17,0 |
Công nghệ thông tin | 25 | 15,5 |
Kinh tế thủy sản | 20 | 17,0 |
Kinh tế thương mại | 10 | |
Quản trị kinh doanh | 10 | |
Quản trị kinh doanh du lịch | 20 | |
Tài chính | 20 | |
Kinh tế thủy sản | 10 | 15,5 |
Kinh tế thương mại | 10 | |
Quản trị kinh doanh | 10 | |
Quản trị kinh doanh du lịch | 10 | |
Tài chính | 10 | |
Tiếng Anh | 75 | 15,5 |
* Bậc ĐH đào tạo tại Phân hiệu Kiên Giang:
Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản, Kế toán, nuôi trồng thủy sản.
Chỉ xét tuyển NV2 đối với thí sinh các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long có kết quả thi khối A, B và D1 đạt điểm sàn ĐH. Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1,0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 2,0 điểm.
7. ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM:
Điểm chuẩn NV1:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
Công nghệ thông tin | 101 | A | 15,0 |
D1 | 13,0 | ||
Quản trị kinh doanh quốc tế | 400 | D1 | 13,0 |
Quản trị du lịch - khách sạn | 401 | D1 | 13,0 |
Quản trị hành chánh - văn phòng | 402 | D1 | 13,0 |
Trung Quốc học | 601 | D1 | 13,0 |
Nhật Bản học | 602 | D1 | 13,0 |
Hàn Quốc học | 603 | D1 | 13,0 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 |
Quản trị du lịch - Khách sạn (Tiếng Pháp) | 401 | D3 | 13,0 |
Tiếng Trung | 704 | D1 | 13,0 |
Quan hệ quốc tế và tiếng Anh | 711 | D1 | 13,0 |
Chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển NV2:
Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
Hệ Đại học Công nghệ thông tin |
101 |
A, D1 |
300 |
15.0 |
Tiếng Anh | 701 | D1 |
340 |
13.0 |
Tiếng Trung | 704 | D1, D4 | ||
Nhật bản học | 602 | D1 | ||
Hàn Quốc học | 603 | D1 | ||
Trung Quốc học | 601 | D1 | ||
Quản trị kinh doanh quốc tế | 400 | D1, D4 | ||
Quan hệ quốc tế | 711 |
| ||
Du lịch - Khách sạn | 401 | D1 D1 D3 | ||
Hệ Cao Đẳng Công nghệ Thông tin |
C65 |
A, D1 |
200 |
12.0 |
Tiếng Anh | C66 | D1 | 220 | 10.0 |
8. ĐH Kiến trúc TPHCM: Tất cả các môn thi đều lấy hệ 1.
Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV1 | Ghi chú |
Khối V (101-102) | 300 |
|
|
Học tại TPCHM | 255 | 22,0 |
|
Học tại Vĩnh Long | 75 | 15,0 | Có xét tuyển NV2 |
Khối A (103-104) | 525 |
|
|
Học tại TPHCM | 400 | 21,0 |
|
Học tại Vĩnh Long | 125 | 15,0 | Có xét tuyển NV2 |
Khối H (801-802) | 225 | 20,0 |
|
* Xét tuyển NV2:
Trường xét tuyển 53 chỉ tiêu NV2 khối V (ngành Kiến trúc công trình) và khối A (ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) cho những thí sinh của Trường ĐH Kiến trúc TPHCM có điểm thi từ 16,0 trở lên (đối với HSPT-KV3). Những thí sinh này sẽ học tại thị xã Vĩnh Long, ưu tiên có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh, thành thuộc đồng bằng sông Cửu Long.
Nguyễn Hùng