ĐH Vinh dự kiến tuyển 4.500 chỉ tiêu năm 2011
(Dân trí) - Chiều ngày 8/3, Trường ĐH Vinh cho biết đã chính thức thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2011. Theo đó, năm 2011, ĐH Vinh tuyển mới 4.500 chỉ tiêu đại học hệ chính quy (trong đó có 1.000 chỉ tiêu đào tạo theo nhu cầu xã hội),
Ngoài ra, trường tuyển 5.000 chỉ tiêu đại học hệ không chính quy, 300 chỉ tiêu hệ đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học, 1.350 chỉ tiêu đào tạo sau đại học, 500 chỉ tiêu đào tạo học sinh THPT năng khiếu.
Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể vào các ngành hệ ĐH chính quy của ĐH Vinh năm 2011:
TT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Ghi chú |
I | Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm: | - 4500 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi, khối thi theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Khối thi M, T sau khi thi các môn văn hoá theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu + Khối M: Môn năng khiếu (không nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc - Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu + Khối T: Môn năng khiếu (nhân hệ số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn cho tổng hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên. - Ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên và sức khoẻ đạt từ loại 2 theo Thông tư liên Bộ số 10 của liên Bộ ĐHTHCN-DN (nay Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Bộ Y tế. Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo được các yêu cầu nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học. - Khối D1: Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. - Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch-606), ngành Công tác Xã hội và Các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Số chỗ ở trong ký túc xá: 1.000 - Trong 4500 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy có: 800 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm, 50 chỉ tiêu hệ cử tuyển, 1000 chỉ tiêu đào tạo theo nhu cầu xã hội. - Sinh viên có nhiều cơ hội để học thêm chương trình thứ 2 (Ngành 2) để khi tốt nghiệp được cấp hai bằng đại học hệ chính quy nếu đạt kết quả học tập học kỳ I năm thứ Nhất từ trung bình trở lên và đảm bảo các quy định sau đây của Nhà trường: + Sinh viên các ngành khối C được đăng ký ngành 2 vào các ngành khối C, D. + Sinh viên các ngành khối A, B được đăng ký ngành 2 vào các ngành khối A, B, D. + Sinh viên các ngành khối D được đăng ký ngành 2 vào các ngành khối D, A, C. + Sinh viên các ngành khối T được đăng ký ngành 2 vào các ngành khối B. + Sinh viên các ngành khối M được đăng ký ngành 2 vào các ngành khối M, C, D. | ||
1 | Sư phạm Toán học | 100 | A | |
2 | Sư phạm Tin học | 101 | A | |
3 | Sư phạm Vật lý | 102 | A | |
4 | Sư phạm Hoá học | 201 | A | |
5 | Sư phạm Sinh học | 301 | B | |
6 | Giáo dục thể chất | 903 | T | |
7 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 504 | A, B, C | |
8 | Giáo dục chính trị | 501 | C | |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 601 | C | |
10 | Sư phạm Lịch sử | 602 | C | |
11 | Sư phạm Địa lý | 603 | C | |
12 | Sư phạmtiếng Anh | 701 | D1 | |
13 | Giáo dục tiểu học | 901 | M | |
14 | Giáo dục mầm non | 902 | M | |
II | Các ngành đào tạo cử nhân Khoa học : | |||
15 | Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | |
16 | Toán học | 103 | A | |
17 | Khoa học máy tính | 104 | A | |
18 | Toán ứng dụng | 109 | A | |
19 | Vật lý học | 105 | A | |
20 | Hoá học | 202 | A | |
21 | Sinh học | 302 | B | |
22 | Khoa học môi trường | 306 | B | |
23 | Quản trị kinh doanh | 400 | A | |
24 | Kế toán | 401 | A | |
25 | Tài chính - Ngân hàng | 402 | A | |
26 | Văn học | 604 | C | |
27 | Lịch sử | 605 | C | |
28 | Việt Nam học (Du lịch) | 606 | C | |
29 | Công tác Xã hội | 607 | C | |
30 | Chính trị học | 502 | C | |
31 | Luật | 503 | A, C | |
32 | Quản lý giáo dục | 608 | A, C, D1 | |
III | Các ngành đào tạo Kỹ sư: | |||
33 | Kỹ thuật xây dựng | 106 | A | |
34 | Công nghệ thông tin | 107 | A | |
35 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 108 | A | |
36 | Công nghệ thực phẩm | 204 | A | |
37 | Quản lý đất đai | 205 | A, B | |
38 | Nuôi trồng thuỷ sản | 303 | A, B | |
39 | Nông nghiệp | 304 | A, B | |
40 | Khuyến nông | 305 | A, B | |
41 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 307 | A, B |
Nguyễn Duy