ĐH Quốc tế - ĐH QG TPHCM xét tuyển thêm 160 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung
(Dân trí) - Trường ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường năm 2013. Năm nay, trường xét tuyển thêm 160 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung vào những ngành do trường cấp bằng.
Hội đồng tuyển sinh nhà trường cho biết, nguyên tắc xây dựng điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1): mỗi ngành, mỗi khối xét theo một điểm tuyển riêng áp dụng cho thí sinh dự thi NV1 vào trường không bị điểm không. Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng áp dụng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy 2013: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ngành lấy điểm cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 21 điểm (khối D1), 20,5 điểm (khối A và A1) và mức điểm chuẩn lấy thấp nhất là 16.
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể của từng ngành do trường đào tạo và cấp bằng:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | NV1, 1B |
1 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 17 |
A1 | 17 | |||
2 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) | A | 16,5 |
A1 | 16,5 | |||
3 | D520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 20 |
A1 | 20 | |||
B | 20 | |||
4 | D420201 | Công nghệ Sinh học | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
B | 18,5 | |||
D1 | 19,5 | |||
5 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 16 |
A1 | 16 | |||
B | 16 | |||
D1 | 16 | |||
6 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
B | 18,5 | |||
7 | D510602 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
D1 | 18,5 | |||
8 | D580208 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 17 |
A1 | 17 | |||
9 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 20,5 |
A1 | 20,5 | |||
D1 | 21 | |||
10 | D340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 18 |
A1 | 18 | |||
D1 | 18,5 | |||
11 | D460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 16,5 |
A1 | 16,5 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm nhận | Chỉ tiêu |
1 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 17,5 | 15 |
A1 | 17,5 | ||||
2 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) | A | 17 | 20 |
A1 | 17 | ||||
3 | D520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 20,5 | 10 |
A1 | 20,5 | ||||
B | 20,5 | ||||
4 | D420201 | Công nghệ Sinh học | A | 19 | 20 |
A1 | 19 | ||||
B | 19 | ||||
D1 | 20 | ||||
5 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 16,5 | 20 |
A1 | 16,5 | ||||
B | 16,5 | ||||
D1 | 16,5 | ||||
6 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 19 | 10 |
A1 | 19 | ||||
B | 19 | ||||
7 | D510602 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A | 19 | 20 |
A1 | 19 | ||||
D1 | 19 | ||||
8 | D580208 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 17,5 | 15 |
A1 | 17,5 | ||||
9 | D340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 18,5 | 15 |
A1 | 18,5 | ||||
D1 | 19 | ||||
10 | D460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 17 | 15 |
A1 | 17 |