ĐH Quảng Nam tuyển sinh gần 3.200 chỉ tiêu trong năm 2014
(Dân trí) - Ngày 13/6, Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam cho biết, lãnh đạo tỉnh vừa kí quyết định giao chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp năm 2014 của Trường ĐH Quảng Nam.
Theo đó, năm 2014, Trường ĐH Quảng Nam được tuyển sinh 3.138 chỉ tiêu, trong đó ţác ngành đào tạo ĐH hệ chính quy tuyển sinh 900 chỉ tiêu; các ngành đào tạo CĐ hệ chính quy tuyển sinh 800 chỉ tiêu, các ngành đào tạo ĐH hệ vừa làm vừa học và liên thông tuyển sinh 700 chỉ tiêu, các ngành đào tạo cao đẳng hệ vừa học vừa làm và liên thôngĠtuyển 338 chỉ tiêu, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy tuyển 400 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Sư phạm Vật lý
ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 51pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 16.5pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-borderĭbottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=68>100
č č
8
TŔ |
Ngành học |
Chỉ tiêu theo ngành |
Trong và ngoài |
Ghi chú | |
Trong |
Ngoài | ||||
I. Các ngành đào tạo đại học hệ chính quy |
900 |
600 |
300 |
| |
1 |
SưĠphạm Toán |
100 |
100 |
|
|
2 |
Sư phạm Vật lý |
ı00 |
100 |
|
|
3 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
100<ů:p> |
|
|
4 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
|
100 |
|
5 |
Sư phạm Sinh học |
100 |
100 |
|
|
6 |
Công nghệ thông tin |
100 |
|
100 |
|
7 |
Giáo dục Mầm non |
100 |
100 |
|
|
8 |
Bảo vệ thực vật |
100 |
50 |
50 |
|
9 |
Văn học |
100 |
50 |
50 |
|
II. Các ngành đàů tạo cao đẳng hệ chính quy: |
800 |
150 |
650 |
| |
1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
25 |
25 |
|
|
2 |
Sư phạm Âm nhạc |
25 |
25 |
|
|
3 |
Giáo dục Tiểu học |
50 |
50 |
|
|
4 |
50 |
50 |
|
| |
5 |
Việt Nam học |
|
100 |
ļ/TD> | |
6 |
Công tác xã hội |
100 |
100 |
| |
7 |
Tiếng Anh |
100 |
|
100ļo:p> |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
100 |
100 |
| |
9 |
Kế toán |
100 |
|
100 |
|
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
50 |
|
50 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh |
č
100 |
|
100 |
|
III. Các ngành đào tạo đại học hệ VLVH và liên thông |
700 |
|
|
| |
1 |
Sư phạm Toán |
100 |
|
|
|
2 |
Sư pŨạm Vật lý |
50 |
|
|
|
3 |
Văn học |
50 |
|
|
|
4 |
Giáo dục Tiểu học |
150 |
|
| |
5 |
Giáo dục Mầm non |
100 |
|
|
|
6 |
Sư phạm Sinh học |
50 |
|
|
|
7 |
Công nghệ thông tin |
100 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
100 |
|
|
| |
IV. Các ngành đào tạo cao đẳng hệ VLVH và liên thôngļo:p> |
338 |
|
Ċ
|
&nbųp; | |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
|
|
|
2 |
Công nghệ thông tin |
50 |
|
|
|
3 |
Kế toán |
50 |
Ħnbsp; |
|
|
4 |
Giáo dục Mầm non |
138 |
<œPAN style="FONT-FAMILY: 'Times New Roman','serif'; FONT-SIZE: 12pt; mso-fareast-font-family: Batang; mso-fareast-language: KO"> |
ļ/P> |
|
V. Trung cấp chuyên nghiệp <ʼn>hệ chính quy |
400 |
|
|
| |
Tổng cộng |
3.138 |
750 |
2.388 |
|
Công Bính