ĐH Nông lâm TPHCM xét tuyển hơn 1.700 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung
(Dân trí) - Trường ĐH Nông lâm TPHCM sẽ xét tuyển thêm 1.770 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung. Trong đó, tại TPHCM là 1.160 chỉ tiêu (hệ ĐH là 629 chỉ tiêu, CĐ: 540 chỉ tiêu), còn lại là 350 chỉ tiêu ở phân hiệu tại Gia Lai và 280 chỉ tiêu ở phân hiệu Ninh Thuận.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 các ngành năm nay như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV1 |
| * Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1 | Chăn nuôi | D620105 | A: 15 |
B:16 | |||
2 | Thú y | D640101 | A:17 |
B:20 | |||
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A |
6 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A |
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A |
8 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A:17.5 |
B:19 | |||
9 | Công nghệ sinh học | D420201 | A:18 |
B:21 | |||
10 | Công nghệ thông tin | D480201 | A:16 |
D1:17 | |||
11 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A:17 |
B:20 | |||
12 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | A:15 |
D1:15 | |||
13 | Phát triển nông thôn | D620116 | A:15 |
D1:15 | |||
14 | Kinh tế | D310101 | A:16 |
D1:16 | |||
15 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A:16 |
D1:16 | |||
16 | Kế toán | D340301 | A:16 |
D1:16 | |||
17 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A:15 |
B:16 | |||
18 | Lâm nghiệp | D620201 | A:15 |
B:16 | |||
19 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A:15 |
B:16 | |||
20 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1: 24 (*) |
21 | Nông học | D620109 | A:17 |
B:19 | |||
22 | Bảo vệ thực vật | D620112 | A:17 |
B:19 | |||
23 | Quản lí đất đai | D850103 | A:15 |
D1:16,5 | |||
24 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | A:16 |
B:18 | |||
25 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A:17 |
B:19 | |||
26 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | A:15 |
B:16 | |||
27 | Bản đồ học | D310501 | A:15 |
D1:15 | |||
28 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A:15 |
B:16 | |||
29 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A:16 |
B:18 |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI | |||
1 | Nông học | D620109 | A:13 |
B:14 | |||
2 | Lâm nghiệp | D620201 | A:13 |
B:14 | |||
3 | Kế toán | D340301 | A:13 |
D1:13,5 | |||
4 | Quản lí đất đai | D850103 | A:13 |
D1:13,5 | |||
5 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A:13 |
B:14 | |||
6 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A:13 |
B:14 | |||
7 | Thú y | D640101 | A:13 |
B:14 | |||
8 | Nông học | D620109 | A:13 |
B:14 |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN | |||
1 | Kinh tế | D620109 | A:13 |
D1:13,5 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | D620201 | A:13 |
D1:13,5 | |||
3 | Kế toán | D340301 | A:13 |
D1:13,5 | |||
4 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A:13 |
B:14 |
Trường xét tuyển các nguyện vọng bổ sung như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ |
| * Các ngành đào tạo đại học: (Chỉ tiêu tuyển sinh: 620) |
|
|
1 | Chăn nuôi | D620105 | A: 15 |
A1: 15 | |||
B: 16 | |||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A:15 |
A1: 15 | |||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A:15 |
A1: 15 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A:15 |
A1: 15 | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A:15 |
A1: 15 | |||
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A:15 |
A1: 15 | |||
7 | Công nghệ thông tin | D480201 | A:16 |
A1:16 | |||
D1:17 | |||
8 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | A:15 |
A1: 15 | |||
D1:15 | |||
9 | Phát triển nông thôn | D620116 | A:15 |
A1: 15 | |||
D1:15 | |||
10 | Kinh tế | D310101 | A:16 |
A1:16 | |||
D1:16 | |||
11 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A:17 |
A1:17 | |||
D1:17 | |||
12 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A:15 |
A1:15 | |||
B:16 | |||
13 | Lâm nghiệp | D620201 | A:15 |
A1:15 | |||
B:16 | |||
14 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A:15 |
A1:15 | |||
B:16 | |||
15 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | A:15 |
A1:15 | |||
B:16 | |||
16 | Bản đồ học | D310501 | A:15 |
A1: 15 | |||
D1:15 | |||
17 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A:15 |
A1:15 | |||
B:16 | |||
| * Các ngành đào tạo cao đẳng: (Chỉ tiêu tuyển sinh: 540) |
|
|
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A:10 |
A1:10 | |||
2 | Công nghệ thông tin | C480201 | A:10 |
A1:10 | |||
D1:10 | |||
3 | Kế toán | C340301 | A:10 |
A1:10 | |||
D1:10 | |||
4 | Quản lí đất đai | C850103 | A:10 |
A1:10 | |||
D1:10 | |||
5 | Nuôi trồng thủy sản | C620301 | B:11 |
| PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (Ký hiệu trường: NLG) - Chỉ tiêu tuyển sinh: 350 | Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Gia Lai, Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung (Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại cơ sở chính của trường ĐH Nông Lâm TP.HCM hoặc tại phân hiệu Gia Lai - 126, Lê Thánh Tông, TP.Pleiku, T. Gia Lai) | |
901 | Nông học | D620109 | A:13 |
A1:13 | |||
B:14 | |||
2 | Lâm nghiệp | D620201 | A:13 |
A1:13 | |||
B:14 | |||
3 | Kế toán | D340301 | A:13 |
A1:13 | |||
D1:13,5 | |||
4 | Quản lí đất đai | D850103 | A:13 |
A1:13 | |||
D1:13,5 | |||
5 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A:13 |
A1:13 | |||
B:14 | |||
6 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A:13 |
A1:13 | |||
B:14 | |||
7 | Thú y | D640101 | A:13 |
A1:13 | |||
B:14 | |||
| PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN (Ký hiệu trường: NLN) - Chỉ tiêu tuyển sinh: 280 | Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận và các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên (Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại cơ sở chính của trường ĐH Nông Lâm TP.HCM hoặc tại phân hiệu Ninh Thuận - TT. Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận) | |
1 | Kinh tế | D620109 | Â:13 |
A1:13 | |||
D1:13,5 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | D620201 | Â:13 |
A1:13 | |||
D1:13,5 | |||
3 | Kế toán | D340301 | Â:13 |
A1:13 | |||
D1:13,5 | |||
4 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A:13 |
A1:13 | |||
B:14 |