ĐH Đồng Tháp tuyển trên 2.900 chỉ tiêu nguyện vọng 2
(Dân trí) - Trường ĐH Đồng Tháp vừa công bố điểm chuẩn NV1, điểm sàn và xét tuyển 2.912 chỉ tiêu NV2 vào trường.
Dưới đây là điểm chuẩn đối với HSPT - KV3, như sau:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
Bậc đại học |
|
|
| 1816 |
Sư phạm toán học | A | 13 | 13 | 55 |
Sư phạm tin học | A | 13 | 13 | 69 |
Sư phạm Vật lý | A | 13 | 13 | 67 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A | 13 | 13 | 60 |
Khoa học máy tính | A | 13 | 13 | 136 |
Sư phạm hóa học | A | 13 | 13 | 65 |
Sư phạm sinh học | B | 14 | 14 | 62 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | B | 14 | 14 | 50 |
Khoa học môi trường | B | 14 | 14 | 50 |
Nuôi trồng thủy sản | A,B | 13; 14 | 13; 14 | 29 |
Quản trị kinh doanh | A, D1 | 13 | 13 | 82 |
Kế toán | A | 13 | 13 | 90 |
Tài chính - Ngân hàng | A | 13 | 13 | 83 |
Quản lý đất đai | A | 13 | 13 | 150 |
Quản lý văn hóa | C, D1 | 14; 13 | 14; 13 | 61 |
Công tác xã hội | C, D1 | 14; 13 | 14; 13 | 80 |
Việt Nam học | C, D1 | 14; 13 | 14; 13 | 103 |
Sư phạm ngữ văn | C | 14 | 14 | 54 |
Sư phạm lịch sử | C | 14 | 14 | 61 |
Sư phạm địa lý | C | 14 | 14 | 50 |
Giáo dục chính trị | C | 14 | 14 | 57 |
Thư viện - Thông tin | C, D1 | 14; 13 | 14; 13 | 97 |
Sư phạm tiếng Anh | D1 | 16 | 16 | 44 |
Tiếng Anh | D1 | 16 | 16 | 87 |
Tiếng Trung Quốc | C, D1 | 14; 13 | 14; 13 | 46 |
Sư phạm âm nhạc | N | 14 |
|
|
Sư phạm mỹ thuật | H | 14 |
|
|
Thiết kế đồ họa | H |
|
|
|
Giáo dục tiểu học | A,C,D1 | 13; 14; 13 |
| 28 |
Giáo dục mầm non | M | 14 |
|
|
Giáo dục thể chất | T | 17 |
|
|
Bậc cao đẳng |
|
|
| 646 |
Sư phạm toán học | A | 10 | 10 | 28 |
Sư phạm tin học | A | 10 | 10 | 43 |
Sư phạm vật lý | A | 10 | 10 | 40 |
Sư phạm hóa học | A | 10 | 10 | 25 |
Sư phạm sinh học | B | 11 | 11 | 42 |
SP Kỹ thuật nông nghiệp | B | 11 | 11 | 40 |
Sư phạm ngữ văn | C | 11 | 11 | 34 |
Sư phạm lịch sử | C | 11 | 11 | 39 |
Sư phạm địa lý | C | 11 | 11 | 32 |
Sư phạm âm nhạc | N |
|
|
|
Sư phạm mỹ thuật | H |
|
|
|
Giáo dục tiểu học | A,C,D1 | 10; 11; 10 | 10; 11; 10 | 30 |
Giáo dục mầm non | M | 11 |
|
|
Giáo dục thể chất | T | 14 |
|
|
Tin học ứng dụng | A | 10 | 10 | 96 |
Thư viện - Thông tin | C, D1 | 11; 10 | 11; 10 | 100 |
Thiết kế đồ họa | H |
|
|
|
Công nghệ thiết bị trường học | A, B | 10; 11 | 10; 11 | 40 |
Tiếng Anh | D1 | 13 | 13 | 57 |
Bậc TCCN |
|
|
| 450 |
Tin học ứng dụng | Các khối | 7.0 | 6 | 300 |
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn | Các khối | 7.0 | 6 | 50 |
Quản trị nhà hàng | Các khối | 7.0 | 6 | 50 |
Kỹ thuật chế biến món ăn | Các khối | 7.0 | 6 | 50 |
CỘNG CHUNG: |
|
|
| 2.912 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Riêng thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Đồng Tháp thi hoặc xét tuyển vào các ngành: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp, Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Khoa học môi trường, Nuôi trường thủy sản, Quản lý đất đai thì mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 1 điểm.
Huỳnh Hải