ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đợt 2
(Dân trí) - Đại học Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đợt 2 hệ chính quy vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng, gồm ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm và ĐH Kinh tế.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đợt 2 vào từng ngành có chỉ tiêu tuyển sinh trong đợt này của các trường cụ thể như sau:
Số TT | TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | ||
I | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): | A1,D1-6 |
|
|
| ||
| - Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2). | ||||||
| Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| ||
1 | Cử nhân tiếng anh | D1 | D220201 | 751 | 23.5 | ||
2 | Cử nhân tiếng anh Thương mại | 759 | 24.0 | ||||
3 | Cử nhân tiếng anh Du lịch | 761 | 23.5 | ||||
4 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | D220202 | 755 | 25.0 | ||
D6 | 25.0 | ||||||
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D1 | D220210 | 756 | 23.0 | ||
6 | Đông phương học | A1 | D220213 | 765 | 23.5 | ||
D1 | 22.0 | ||||||
II | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
| |||
1 | Sư phạm Toán học | A | D140209 | 101 | 22.5 |
A1 | 22.0 | ||||
2 | Sư phạm Tin học | A | D140210 | 105 | 18.5 |
A1 | 18.5 | ||||
3 | Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) | A | D440217 | 606 | 17.0 |
B | 17.0 | ||||
|
|
|
|
|
|
III | ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) | A, A1 D1-4 | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển |
1 | Kế toán | A, A1, D | D340301 | 401 | 20.0 |
| Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
2 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A, A1, D | D340101 | 402 | 20.5 |
3 | Quản trị kinh doanh du lịch | 403 | 20.5 | ||
4 | Quản trị tài chính | 416 | 19.5 | ||
5 | Kinh doanh thương mại | A, A1, D | D340121 | 404 | 20.0 |
6 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) | A, A1, D | D340120 | 405 | 22.5 |
7 | Marketing | A, A1, D | D340115 | 406 | 20.0 |
| Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
8 | Kinh tế lao động |
|
| 408 | 19.5 |
9 | Kinh tế và quản lý công | 409 | 19.5 | ||
10 | Kinh tế chính trị | 410 | 19.5 | ||
11 | Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) | A, A1, D | D460201 | 411 | 19.5 |
12 | Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng) | A, A1, D | D340201 | 412 | 20.5 |
| Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
13 | Tin học quản lý | A, A1, D | D340405 | 414 | 19.5 |
14 | Quản trị hệ thống thông tin | 420 | 19.5 | ||
15 | Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A, A1, D | D340404 | 417 | 20.5 |
16 | Quản trị khách sạn | A, A1, D | D340107 | 421 | 20.5 |
17 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | A | D380107 | 502 | 21.0 |
A1, D | 20.5 |
Khánh Hiền