Danh sách 132 trường ĐH, CĐ không tổ chức thi năm 2013
Bộ GD-ĐT cho biết, kỳ tuyển sinh 2013 sẽ có 132 trường không tổ chức thi tuyển.
Danh sách các trường cụ thể như sau:
STT | Tên trường | Ký hiệu |
1 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | NVH |
2 | Học viện Thanh thiếu niên | HTN |
3 | Trường Đại học Hà Tĩnh | HHT |
4 | Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình | DNB |
5 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | KCN |
6 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | DKK |
7 | Trường Đại học Lao động - Xã hội | DLX,DLT,DLS |
8 | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | MTH |
9 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | SKH |
10 | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | GNT |
11 | Viện Đại học Mở Hà Nội | MHN |
12 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị(*) | DCQ |
13 | Trường Đại học Dân lập Đông Đô(*) | DDD |
14 | Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh(*) | DTV |
15 | Trường Đại học Dân lập Phương Đông(*) | DPD |
16 | Trường Đại học FPT(*) | FPT |
17 | Trường Đại học Hoà Bình(*) | HBU |
18 | Trường Đại học Nguyễn Trãi(*) | NTU |
19 | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà(*) | DBH |
20 | Trường Đại học Thành Đông(*) | DDB |
21 | Trường Đại học Trưng Vương(*) | DVP |
22 | Học viện Âm nhạc Huế | HVA |
23 | Nhạc viện Tp.HCM | NVS |
24 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | PVU |
25 | Trường Đại học Việt Đức | VGU |
26 | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu(*) | DBV |
27 | Trường Đại học Công nghệ Sài gòn(*) | DSG |
28 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định(*) | DCG |
29 | Trường Đại học Dân lập Cửu Long(*) | DCL |
30 | Trường Đại học Dân lập Duy Tân(*) | DDT |
31 | Trường Đại học Dân lập Phú Xuân(*) | DPX |
32 | Trường Đại học Dân lập Văn Lang(*) | DVL |
33 | Trường Đại học Đông Á (*) | DAD |
34 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng(*) | KTD |
35 | Trường Đại học Kinh tế -Tài chính TP.HCM(*) | KTC |
36 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM(*) | DNT |
37 | Trường Đại học Phan Châu Trinh(*) | DPC |
38 | Trường Đại học Phan Thiết(*) | DPT |
39 | Trường Đại học Quang Trung(*) | DQT |
40 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông(*) | EIU |
41 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn(*) | TTQ |
42 | Trường Đại học Thái Bình Dương(*) | TBD |
43 | Trường Đại học Võ Trường Toản(*) | VTT |
44 | Trường Đại học Văn Hiến(*) | DVH |
45 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt(*) | DYD |
46 | Trường Đại học quốc tế Rmit Việt Nam(*) | RMU |
47 | Trường Đại học Anh quốc Việt Nam(*) | BUV |
48 | Viện Đào tạo quốc tế (IEI) Đại học Quốc gia TP.HCM | IEI |
49 | Trung tâm Đại học Pháp (PUF – HCM) | QSF |
50 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội | CHK |
51 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất | CCA |
52 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn | C11 |
53 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai | CLA |
54 | Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội | CDH |
55 | Trường Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương | CYS |
56 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự | C18 |
57 | Trường Cao đẳng Múa Việt Nam | CMH |
58 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | C19 |
59 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn | C10 |
60 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định | C25 |
61 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình | C26 |
62 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên | C12 |
63 | Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung | CMM |
64 | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hoá | CTO |
65 | Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ | CTL |
66 | Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội | CMD |
67 | Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Tây Bắc | CVB |
68 | Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc | CNV |
69 | Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái | CVY |
70 | Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên | CDY |
71 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | CYF |
72 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | CYM |
73 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh | CYN |
74 | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | CHY |
75 | Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình | CNY |
76 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá | CYT |
77 | Trường Cao đẳng ASEAN(*) | CSA |
78 | Trường Cao đẳng Đại Việt(*)) | CEO |
79 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội(*) | CKN |
80 | Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật(*) | CNC |
81 | Trường Cao đẳng Công nghệ - Đại học Đà Nẵng | DDC |
82 | Trường Cao đẳng Bến Tre | C56 |
83 | Trường Cao đẳng Bình Định | C37 |
84 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | C55 |
85 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | CEN |
86 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su | CSC |
87 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi | CDS |
88 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | CBL |
89 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận | C47 |
90 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | D64 |
91 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang | D54 |
92 | Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM | CDE |
93 | Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II | CGD |
94 | Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM | CEP |
95 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | CEC |
96 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm | CPL |
97 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng | CKZ |
98 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM | CKP |
99 | Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm | CLT |
100 | Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II | CPS |
101 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước | C43 |
102 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu | C52 |
103 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | C42 |
104 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk | C40 |
105 | Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai | C38 |
106 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | C54 |
107 | Trường Cao đẳng Sư phạm Long An | C49 |
108 | Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận | C45 |
109 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | C32 |
110 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | CMY |
111 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | CYR |
112 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương | CBY |
113 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận | CYX |
114 | Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu | CYB |
115 | Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ | CYC |
116 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | CYD |
117 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp | CYA |
118 | Trường Cao đẳng Y tế Huế | CYY |
119 | Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà | CYK |
120 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang | CYG |
121 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | CLY |
122 | Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | CYV |
123 | Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh | YTV |
124 | Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng(*) | CKB |
125 | Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á(*) | CDQ |
126 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến(*) | CCZ |
127 | Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng(*) | CDD |
128 | Trường Cao đẳng Lạc Việt(*) | CLV |
129 | Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam(*) | CPD |
130 | Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí(*) | CDA |
131 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng | QPH |
132 | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Kỹ thuật ô tô | COT |